Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều gồm 22 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 22 Đề thi học kì 2 lớp 1 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
1.1. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG …………………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm)
A. Bút chì A
B. Bút chì B
C. Bút chì C
D. Bút chì D
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A
B. Đồng hồ B
C. Đồng hồ C
D. Đồng hồ D
Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)
A. Dãy số A
B. Dãy số B
C. Dãy số C
D. Dãy số D
Câu 5: Điền kết quả đúng của phép tính dưới đây. (1 điểm)
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58
B. 53
C. 62
D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ……… b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
98 – 45 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Câu 10: Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M1) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
D |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
1.3. Ma trận đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
5,6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
|
3 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
|
3 |
|||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
|
8,9,10 |
|||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, … |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
|
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
3 |
3 |
|
||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
2 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
||
Số điểm |
4 |
|
2 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 1
Trường Tiểu học…….. | PHIẾU KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2023 – 2024 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút |
I. KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (5 điểm)
Dê con trồng cây
Cô giáo giao cho Dê một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ.
Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê con sốt ruột ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không sao lớn được.
Câu 1: Tìm trong bài tiếng có vần au, âu: (0,25đ
……………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………………….……
Câu 2: Tìm ngoài bài đọc từ ngữ chứa tiếng có vần au, âu: (0,25đ)
……………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………………….……
Câu 3: Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng: (0,25đ)
a. Dê con trồng rau gì?
☐ Rau cải củ.
☐ Rau bắp cải.
☐ Rau cải xanh.
☐ Rau súp lơ.
b. Khi hạt cải mọc thành cây, Dê con hay làm gì?
☐ Bắt sâu cho cây rau cải
☐ Tưới nước cho cây rau cải.
☐ Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống
☐ Nhổ cải lên để trồng cây rau khác.
Câu 4: Em thích trồng cây rau gì nhất? Vì sao ? (0,25đ)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (Nghe viết) (5 điểm)
Câu 1. Viết chính tả (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn từ “Một chú cá heo ở Biển Đen …..vì máy bay bị hỏng” trong bài “ Anh hùng biển cả” Sách giáo khoa Tiếng việt 1- trang 130. (Thời gian nhiều nhất để học sinh viết câu là 17 – 20 phút.
Câu 2: Điền ch hay tr vào chỗ chấm. (1 điểm)
con ……..ó
cây ……..e
…….ong ……óng
cá ………ắm
Câu 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.( 1 điểm)
a. nhìn / chúng tôi / mỉm / cô giáo / cười
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 1
I. Luyện đọc (5 điểm)
1. Đọc bài: 3 điểm
a. Đọc đoạn bài (3 điểm)
– Đọc lưu loát rõ ràng biết ngắt nghỉ đúng dấu câu được 3 điểm
– Đọc lưu loát rõ ràng chưa biết ngắt nghỉ đúng dấu câu được 2 điểm
– Đọc to rõ ràng chưa biết ngắt nghỉ đúng dấu câu được 2 điểm
– Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm
b. Đọc hiểu (2 điểm)
Câu 1: Khoanh đúng đáp án A được 0,25 điểm
Câu 2: Khoanh đúng đáp án C được 0,25 điểm
Câu 3: Khoanh đúng đáp án A được 0,25 điểm
Câu 4: Khoanh đúng đáp án C được 0,25 điểm
Câu 5: Viết được 1 đến 2 câu nói về gai đình em được 0,5 điểm
II. Bài viết (5 điểm)
Câu 1. Viết bài (3 điểm)
– Viết đúng bài chính tả theo yêu cầu, biết trình bày đúng mẫu câu. Viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ, đúng độ cao. thẳng dòng, đều nét, được tối đa 3 điểm.
– Viết đúng bài chính tả theo yêu cầu, biết trình bày đúng mẫu câu. Viết không đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không đều nét, thẳng dòng, tuỳ mức độ có thể cho các mức điểm lẻ đến 0,5 điểm.
– Viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm tùy vào mức độ bài viết để trừ điểm.
Câu 2. (1điểm)
Điền đúng mỗi phụ âm đầu được 0,25 điểm
Câu 3. Điền vần (1 điểm)
Sắp xếp đúng mỗi câu cho 0.5 điểm
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||||
tnkq |
tl |
HTk |
tnkq |
tl |
HTk |
tnkq |
tl |
HTk |
tnkq |
tl |
HTk |
|||
1.Kiến thức tập chung đọc, đọc từ, bài tập đọc. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Đọc |
a. Đọc tiếng từ, câu.
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1
|
|
|
2 |
|
|
4 |
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
|
5 |
||
b. Bài tập. |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
Số điểm |
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
5 |
|
|||
2. Viết |
a. Viết, viết tiếng |
Số vần, tiếng |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
||
b. Viết từ |
Số từ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
||
c. Câu. |
Số câ |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|||
|
||||||||||||||
Tổng |
Số câu |
|
2 |
1 |
|
1 |
1 |
3 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
|
3 |
1 |
|
1 |
1 |
5 |
1 |
3 |
2 |
8 |
5 |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
I. Listen and choose the correct answer
1. A. football |
B. father |
2. A. window |
B. water |
3. A. road |
B. sail |
4. A. truck |
B. kite |
5. A. noodles |
B. nuts |
II. Look at the picture and complete the words
1. K _ t e |
2. _ o b _ t |
3. B _ t h _ o o m |
4. _ o s _ |
5. S _ t d _ w n |
6. M _ t h _ _ |
III. Read and match
1. Is it a plane? |
A. It’s a book |
2. What is it? |
B. It’s my brother |
3. Who’s this? |
C. Yes, it is |
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. a/ have/ hat/ I/ ./
___________________________________
2. my/ He/ brother/ is/ ./
___________________________________
3. is/ There/ umbrella/ an/ ./
___________________________________
ĐÁP ÁN
I. Listen and choose the correct answer
II. Look at the picture and complete the words
1. kite |
2. robot |
3. bathroom |
4. nose |
5. Sit down |
6. mother |
III. Read and match
1 – C; 2 – A; 3 – B
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. I have a hat
2. He is my brother
3. There is an umbrella
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh diều