Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều gồm 17 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 17 Đề thi học kì 2 lớp 2 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1. M1 (1 đ):
a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687
B. 768
C. 876
D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy
B. Năm không bảy
C. Năm mươi bảy
D. Năm trăm không bảy
Câu 2. M1 (1 đ):
a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng
b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593
B. 834
C. 148
D. 328
Câu 3. M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 4. (M1) 0,5 đ. Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 34 kg
B. 44 kg
C. 54 kg
D. 43 kg
Bài 5. Nối: 1 điểm
Câu 6. (0,5 điểm). Quả bóng ở tranh bên có hình:
A. khối trụ
B. khối lập phương
C. khối cầu
D. khối hộp chữ nhật
Câu 7: 1 điểm (M3). Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469☐
b. 868 – 50 = 808☐
c. 35 : 5 + 65 = 73☐
d. 518
Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính: 1 điểm (M2)
355 – 127 |
216 + 454 |
140 + 119 |
802 – 701 |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
Bài 9. 1,5 điểm. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 10. 1 điểm (M3). Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2
Câu số | Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm | Điểm |
Câu 1 | a) D. 678 b) A. Năm trăm linh bảy | 1 điểm |
Câu 2 | A. thương ; C. 148 | 1 điểm |
Câu 3 | D. 20 giờ tức là 8 giờ tối | 1 điểm |
Câu 4 | C. 54 kg | 1 điểm |
Câu 5 | 1 điểm | |
Câu 6 | C. khối cầu | 0,5 điểm |
Câu 7 | a) D b) S c) S d) Đ | 1 điểm |
Câu 8 |
a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 |
1 điểm |
Câu 9 |
Giải Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: 281 + 29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg |
1,5 điểm |
Câu 10 |
1 điểm |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||
Câu số | 1 1,2 |
4,6 | 8 | 10 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 | 3 | |||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | |||
Câu số | 3 | 5 | 7 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | 0 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 | |
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 1,5 | 1 | 2,5 | 6 | 4 |
2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều
2.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||||
1. Đọc |
a. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2.5 |
||||||||
b) Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
|
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
2,5 |
|
3,5 |
||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
|
4 |
4 |
1 |
9 |
|
Số điểm |
1,5 |
1.0 |
|
0,5 |
1,0 |
0,5 |
|
1,5 |
|
2,0 |
3,5 |
0.5 |
6.0 |
2.2. Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt 2
PHÒNG GD &ĐT ……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 |
I. Đọc thầm văn bản sau:
Cây Gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam)
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn khổng lồ
b. Ngọn lửa hồng
c. Ngọn nến
d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu
b. Làm tổ
c. Trò chuyện ríu rít
d. Tranh giành
Câu 4. (1đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người? Nối với đáp án em cho là đúng
Câu 5: (1đ) Cho các từ: gọi, mùa xuân, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện. Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp:
a) Từ chỉ sự vật:…………………………………………………………………………..
b) Từ chỉ hoạt động: ……………………………………………………………………..
Câu 6: (0.5đ) Câu “Cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
Câu 7: (0,5đ) Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Khi nào?
d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Hoàn thành câu văn sau để giới thiệu về sự vật:
a. Con đường này là …………………………………………………..
b. Cái bút này là ………………………………………………………
Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu văn sau:
Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền hòa.
II. Tiếng việt
1. Chính tả:
Bàn tay cô giáo
Bàn tay cô giáo
Tết tóc cho em
Về nhà mẹ khen
Tay cô đến khéo!
Bàn tay cô giáo
Vá áo cho em
Như tay chị cả
Như tay mẹ hiền
Cô cầm tay em
Nắn từng nét chữ
Em viết đẹp thêm
Thẳng đều trang vở.
2. Tập làm văn: Viết đoạn văn khoảng 3 – 5 câu về một đồ vật hoặc đồ chơi mà em yêu thích
– Gợi ý:
a. Đồ vật em yêu thích là đồ vật gì?
b. Đồ vật đó có hình dáng, màu sắc gì nổi bật?
c. Em thường dùng đồ vật đó vào những lúc nào?
d. Tình cảm của em đối với đồ vật đó? Em giữ gìn đồ vật đó như thế nào?
2.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt 2
I. ĐỌC HIỂU: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | ||
Đáp án | a | a | c | c | c | ||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 4: Cây Gạo → gọi đến bao nhiêu là chim. (1đ)
Câu 5:
- Từ chỉ sự vật là: mùa xuân, cây gạo, chim chóc (0,5đ)
- Từ chỉ hoạt động: gọi, bay đến, hót, trò chuyện (0,5 đ)
Câu 8:
– Con đường này là con đường em đến trường./ là con đường đẹp nhất . /…….. (1đ)
– Cái bút này là cái bút đẹp nhất./ Cái bút này là cái bút to nhất./….
Câu 9: Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát, hiền hòa ( 0,5đ) – Mỗi dấu phẩy đúng 0,25đ
II. TIẾNG VIỆT
1. CHÍNH TẢ (4,0 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, đủ đoạn văn (4 điểm).
- Cứ mắc 5 lỗi trừ 1,0 điểm (các lỗi mắc lại chỉ trừ một lần).
- Chữ viết xấu, trình bày bẩn, chữ viết không đúng độ cao trừ (0,25 điểm) toàn bài.
2. TẬP LÀM VĂN (6,0 điểm)
Viết bài đảm bảo các yêu cầu sau cho 6 điểm:
– HS viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu theo gợi ý của đề bài, trình bày thành đoạn văn.
– Viết đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, trình bày sạch, chữ viết rõ ràng, không sai chính tả.
- Viết đủ số câu, chưa sắp xếp câu thành đoạn văn cho 5,0 điểm.
- Viết chưa đủ 4 câu nhưng đúng ý cho 4 điểm.
- Bài văn viết được từ 1 đến 2 câu cho 2,5 – 3,5 điểm.
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ |
2. g _ _ _ e s |
3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s |
5. g r _ n _ m _ t h _ _ |
6. _ _ x |
II. Match
1. |
A. rainbow |
2. |
B. shoes |
3. |
C. cake |
4. |
D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Look at the pictures and complete the words
1. yogurt |
2. grapes |
3. tent |
4. shorts |
5. grandmother |
6. fox |
II. Match
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh diều!