Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 24 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 24 Đề thi học kì 2 lớp 3 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHÒNG GD & ĐT…..
|
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM |
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Viết số thích hợp vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số: Hai mươi lăm nghìn sáu trăm ba mươi tư được viết là:
A. 25 364
B. 25 634
C. 25 436
D. 25 463
Câu 2: Số 14 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIV
B. XV
C. XVI
D. XIX
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 56 264, 54 632, 58 274, 59 783 là:
A. 56 264
B. 58 287
C. 59 783
D. 58 274
Câu 4: Điền vào chỗ chấm: 1 giờ = … phút
A. 120 phút
B. 100 phút
C. 90 phút
D. 60 phút
Câu 5: Mỗi thùng đựng 250l xăng. Hỏi 5 thùng như thế chứa bao nhiêu lít xăng?
A. 1 050l
B. 1 250l
C. 750l
D. 1 225l
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (1 524 + 1 476) × 5 là: ………………
Câu 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A.12 giờ
B. 12 giờ 10 phút
C. 12 giờ 2 phút
D. 2 giờ
Câu 8: Linh được bố cho 50 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Linh đã mua hết số tiền đó. Linh đã mua những đồ vật nào dưới đây?
A. Bỏng ngô và kẹo bông
B. Gấu bông và kẹo bông
C. Bỏng ngô và vòng tay
D. Kẹo bông và vòng tay
Câu 9: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3 512 lít xăng. Buổi chiều họ bán được 2 156 lít. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?
Đáp số: ………………………..
Câu 10: Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
Đáp số: ………………………..
Phần 2. Tự luận
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
45 328 + 37 456 ………………………… ………………………… ………………………… |
60 157 – 36 249 ………………………… ………………………… ………………………… |
14 208 × 6 ………………………… ………………………… ………………………… |
7 595 : 5 ………………………… ………………………… ………………………… |
Câu 12: Xe thứ nhất chở được 1 240kg gạo, xe thứ hai chở được số gạo gấp đôi số gạo ở xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu 0,5đ
Câu số | Đáp án |
1 | B |
2 | A |
3 | C |
4 | D |
5 | B |
6 | 15 000 |
7 | B |
8 | C |
9 | 5 668l |
10 | 36 cm2 |
Phần 2. Tự luận
Câu 11 (2 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
(Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,25 điểm)
Câu 12 (2 điểm):
Bài giải
Xe thứ hai chở được số ki – lô – gam gạo là: (0,5đ)
1 240 x 2 = 2 480 (kg) (0,5đ)
Cả hai xe chở được số ki-lô-gam gạo là: (0,5đ)
1 240 + 2 480 = 3 720 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 3 720kg gạo
Câu 13: (1 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
9 x 9 = 81( cm²)
Đáp số: 81 cm²
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Câu số |
1,2,3 |
11 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
3,0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: Tiền Việt Nam.Giờ, phút. Xem đồng hồ, xem lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||
Câu số |
4 |
|
7 |
|
8 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|||
Bài toán giải bằng 1 bước tính, 2 bước tính |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||
Câu số |
|
|
5,9 |
12 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
|
|
|
|
10 |
13 |
|
||
Số điểm |
05 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
10 |
3 |
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Trong máy tính có thể có nhiều ổ đĩa.
B. Ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục và tệp.
C. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và tệp.
Câu 2. Khi cả gia đình đi du lịch em nên làm gì?
A. Chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng cho mọi người biết.
B. Không nên chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng.
C. Thường xuyên đưa hình ảnh, địa điểm nơi mình đang ở lên mạng.
D. Cả A và C.
Câu 3. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu MS PowerPoint?
Câu 4. Chọn phát biểu sai về phần mềm Basic Mouse Skills?
A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì để bắt đầu luyện tập di chuyển chuột.
B. Để luyện tập, em cần thực hiện thao tác di chuyển con trỏ chuột vào ô vuông xuất hiện trên màn hình.
C. Nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây thì ô vuông nhỏ hơn sẽ xuất hiện. Ngược lại, nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xuất hiện lại với kích thước tương tự.
D. Ở mỗi mức có 10 lượt luyện tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách giảm dần kích thước ô vuông sau mỗi lượt.
Câu 5. Các bước bơm mực được thực hiện như hình dưới đây:
Theo em các bước được sắp xếp là:
A. Lắp bút vào → Bơm mực → Lau bút → Tháo bút
B. Bơm mực → Lau bút → Tháo bút → Lắp bút vào
C. Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào → Tháo bút
D. Tháo bút → Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào
Câu 6. Tình huống: “Lớp em đang có nhiệm vụ dọn vệ sinh toàn trường”. Em có thể chia công việc này thành công việc nhỏ như thế nào để có thể hoàn thành công việc nhanh và dễ dàng hơn?
A. Mỗi người có thể tự chọn vị trí để dọn vệ sinh.
B. Chỉ dọn trong lớp học.
C. Chỉ dọn ngoài sân trường.
D. Phân chia theo từng nhóm, dọn ở từng khu vực (ví dụ như trong lớp học, sân trường).
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống.
Nếu đèn đỏ thì ….
A. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép đi tiếp.
B. người và các phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại.
C. người và các phương tiện tham gia giao thông đi chậm.
D. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép rẽ trái.
Câu 8. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Máy tính có thể hoàn thành mọi công việc thay con người.
B. Con người có thể thực hiện mọi việc mà không cần tới máy tính.
C. Có những công việc cần được thực hiện trên máy tính.
D. Công việc được hoàn thành nhờ sự trợ giúp của máy tính sẽ tốn rất nhiều thời gian.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu ba trường hợp mà kẻ xấu có thể lợi dụng thông tin cá nhân, gia đình để gây hại cho em, gia đình em.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy điền số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm để chỉ ra thứ tự cần thực hiện các việc khi đánh răng.
Bước … | Đánh răng |
Bước … | Lấy kem đánh răng vào bàn chải |
Bước … | Súc miệng cho sạch kem đánh răng |
Bước … | Súc miệng làm ướt khoang miệng |
Câu 3. (1,5 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện một việc được hay không được thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong những tình huống sau:
Điều kiện | Công việc |
A. Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ | a. Người tham gia giao thông dừng lại |
B. Tham gia giao thông bằng xe máy | b. Em đội mũ bảo hiểm |
C. Trời rét | c. Em mặc quần, áo ấm |
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C |
2. B |
3. B |
4. C |
5. D |
6. D |
7. B |
8. C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
– Lấy tên tuổi uy tín cá nhân hoặc của gia đình đi vay tiền, hoặc giả danh để làm việc xấu. – Thực hiện hành vi bắt cóc tống tiền. – Đột nhập trộm cắp khi biết thông tin không có ai ở nhà. |
1,0 1,0 1,0 |
||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) |
|
0,75 0,75 |
||||||||
Câu 3 (1,5 điểm) |
– Nếu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ thì người tham gia giao thông dừng lại. – Nếu tham gia giao thông bằng xe máy thì em đội mũ bảo hiểm. – Nếu trời rét thì em mặc quần, áo ấm. |
0,5 0,5 0,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Làm quen với thư mục |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 10. Trang trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 11A. Hệ mặt trời |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
7 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
TRƯỜNG………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II |
1. Đọc thầm bài:
Cảnh làng Dạ
Mùa đông đã về thực sự rồi!
Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn xuống, chốc chốc lại gieo một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng. Hoa cải hương vàng hoe từng vạt dài ẩn hiện trong sương bên sườn đồi.
Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ. Trên mặt nước chỉ còn lại những chú nhện chân dài như gọng vó bận rộn và vui vẻ thi nhau ngược dòng vượt lên. Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ, những chiếc lá vàng còn sót lại cuối cùng đang khua lao xao trước khi từ giã thân mẹ đơn sơ.
Nhưng những hàng cau làng Dạ thì bất chấp tất cả sức mạnh tàn bạo của mùa đông, chúng vẫn còn y nguyên những tàu lá vắt vẻo mềm mại như cái đuôi én. Trên nền đất rắn lại vì giá lạnh, những đọt lá non vẫn đang xoè, vàng nhạt và những cây cau vẫn duyên dáng, rung rinh thân mình, tưởng như chúng sinh ra là để trang điểm cho làng Dạ thêm vẻ thanh tú, nhẹ nhàng.
Ma Văn Kháng
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào các ý đúng trong các câu trả lời dưới đây
Câu 1: Mùa nào đã về thực sự rồi? M.1
A. Mùa hạ
B. Mùa thu
C. Mùa xuân
D. Mùa đông
Câu 2: Mây từ trên cao theo các sườn núi làm gì? M.1
A. Trườn xuống
B. Bò xuống
C. Xà xuống
D. Đổ xuống
Câu 3: Con suối thu mình lại phô ra cái gì? M.1
A. Những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ
B. Những dải sỏi cuội gồ ghề và sạch sẽ
C. Những dải sỏi cuội dính đất
D. Những dải sỏi cuội gồ ghề
Câu 4: Câu: “Hoa cải hương vàng hoe từng vạt dài ẩn hiện trong sương bên sườn đồi”. Thuộc kiểu câu gì? M.2
A. Ai làm gì?
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
D. vì sao ?
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
5. Con suối thay đổi thế nào khi mùa đông đến? M.1 1đ
6. Viết tiếp để được câu văn có hình ảnh so sánh: M.2 1đ
a. Những đám mây ………………………………………………………………………………………………………..
b. Dòng suối …………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:(0,5 điểm) M.2 1đ
Sườn núi, sạch sẽ, mặt nước, nhẵn nhụi, vui vẻ, tàu lá, vàng nhạt
– Từ ngữ chỉ đặc điểm:……………………………………………………………………
– Từ ngữ chỉ sự vật:………………………………………………………………………
Câu 8. Đặt câu hỏi Khi nào? Ở đâu? cho các bộ phận được in đậm trong câu: M.3 1đ
a. Nắng làm bố đổ mồ hôi khi thu hoạch mùa màng.
…………………………………………………………………………………………………
b. Nắng lên, cánh đồng rất đông người làm việc.
…………………………………………………………………………………………………
2. Đọc thành tiếng: (4đ) (Sách Chân trời sáng tạo)
Học sinh bốc thăm, đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong nội dung bài.
1/ Mùa xuân đã về (Trang 66)
2/ Cảnh làng Dạ (Trang 89)
3/ Nắng phương Nam (Trang 78)
4/ Cuộc chạy đua trong rừng (Trang 40)
II. Phần thi viết: (10 điểm)
1. Chính tả (nghe- viết): (4 điểm) ( 15 phút)
Cảnh làng Dạ
Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ. Trên mặt nước chỉ còn lại những chú nhện chân dài như gọng vó bận rộn và vui vẻ thi nhau ngược dòng vượt lên. Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ, những chiếc lá vàng còn sót lại cuối cùng đang khua lao xao trước khi từ giã thân mẹ đơn sơ.
2. Tập làm văn: (6 điểm) ( 45 phút)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn nói về một ngày Tết ở quê em.
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | A | A | C |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
5. Con suối thay đổi thế nào khi mùa đông đến? (1đ)
Con suối đã thay đổi khi mùa đông đến: Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ. Trên mặt nước chỉ còn lại những chú nhện chân dài như gọng vó bận rộn và vui vẻ thi nhau ngược dòng vượt lên
6. Nói tiếp để được câu văn có hình ảnh so sánh: (1đ)
a. Những đám mây trôi bồng bềnh nhẹ như bông.
b. Dòng suối trong vắt như mặt gương, có thể soi rõ cảnh vật xung quanh.
Câu 7: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: (1 điểm)
Sườn núi, sạch sẽ, mặt nước, nhẵn nhụi, vui vẻ, tàu lá, vàng nhạt
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: sạch sẽ, nhẵn nhụi, vui vẻ, vàng nhạt.
- Từ ngữ chỉ sự vật: Sườn núi, mặt nước, tàu lá.
Câu 8. Đặt câu hỏi Khi nào? Ở đâu? cho các bộ phận được in đậm trong câu( 1 đ)
a. Nắng làm bố đổ mồ hôi khi thu hoạch mùa màng.
– Nắng làm bố đổ mồ hôi khi nào?
b. Nắng lên, cánh đồng rất đông người làm việc.
– Nắng lên, ở đâu rất đông người làm việc?
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) |
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
– Đọc 70-80 tiếng/phút – Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
4 |
||||||
Đọc hiểu văn bản |
2đ |
Câu 1,2,3 |
Câu 4 |
6 |
|||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn |
1đ |
Câu 5 |
|||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKII |
1đ |
Câu 7 |
|||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) |
1đ |
Câu 6 |
|||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi |
|||||||||
1đ |
Câu 8 |
||||||||
Viết (CT-TLV) |
Chính tả |
Viết bài |
Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút |
3 |
|||||
Bài tập |
Nối đúng từ ngữ |
1 |
|||||||
Viết đoạn văn |
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học |
6 |
4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các đối tượng nào dưới đây là đối tượng tự nhiên? (0.5 điểm)
A. Máy tính, tivi, con hổ.
B. Mặt trời, cá heo, tivi.
C. Mặt trời, con hổ, quả dừa.
Câu 2: Tác dụng chính của quạt điện là gì? (1 điểm)
A. Làm mát căn phòng.
B. Làm nóng căn phòng.
C. Làm chín thức ăn.
Câu 3: Tình huống gây mất an toàn trong gia đình là: (1 điểm)
A. Tắt đèn, quạt khi ra khỏi phòng.
B. Chọc đồ vật vào ổ điện đang bật.
C. Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không phù hợp để làm thước kẻ bằng giấy: (1 điểm)
A. Bút chì.
B. Kéo cắt giấy.
C. Bút lông.
Câu 5: Vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? (1 điểm)
A. Giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
B. Bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
C. Giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
Câu 6: Cách sử dụng trò chơi rubic là: (1 điểm)
A. Xoay cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu.
B. Cắt các chi tiết để làm đồ chơi.
C. Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng.
Câu 7: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm)
(vật liệu, dụng cụ, an toàn, môi trường)
Em ưu tiên lựa chọn … … đã qua sử dụng, thân thiện với … … để làm đồ dùng học tập và lưu ý … … trong khi sử dụng các … … .
Câu 8: Tên gọi khác của máy thu thanh: (0,5 điểm)
A. Tivi.
B. Ra-đi-ô
C. Âm thanh.
Câu 9: Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? (1, 5 điểm)
Câu 10: Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? (1, 5 điểm)
4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: A (0,5 điểm)
Câu 6: A (1 điểm)
Câu 7: 1 điểm (Đúng 1 ý đạt 0,25 điểm)
vật liệu, môi trường, an toàn, dụng cụ
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: 1,5 điểm (Đúng 1 vật liệu được 0,5 điểm)
Ví dụ: keo dán, hồ khô, keo hai mặt, băng keo, keo sữa. :
Câu 10: 1,5 điểm. Nêu đúng 1 bước đạt 0, 5 điểm.
Quy trình làm một mô hình đồ chơi là:
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
Bước 3: Tiến hành làm đồ chơi.
Bước 4: Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Phần 1: Công nghệ và đời sống |
– Tự nhiên và công nghệ – Sử dụng quạt điện – Sử dụng máy thu thanh – An toàn với môi trường công nghệ |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
|
||||
Câu số |
1, 3, 8 |
2 |
1, 2, 3, 8 |
|
||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
|
||||||
Phần 2: Thủ công kĩ thuật |
– Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
||
Câu số |
4, 5 |
6 |
7 |
9, 10 |
4, 5, 6 |
7, 9, 10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
5. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends
I. Circle the odd one out. Write
II. Look and complete
III. Write the words in the correct order.
1. can’t / I / fly
2. can / catch / He
3. read / can’t / She
4. ride / can / bike / a / I
5. soccer / can / play / He
IV. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
ANSWER KEY
I.
1. scarf
2. skirt
3. pants
4. shirt
II.
1. eating
2. taking
3. brushing
4. cleaning
5. talking
6. singing
III.
1. I can’tfly.
2. Hecancatch.
3. Shecan’t read.
4. I can ride a bike.
5. He can play soccer.
IV.
1. mother
2. park
3. father
4. cycling
5. flying
6. dog
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3 sách CTST!