Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 mang đến 4 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết và ma trận đề kiểm tra.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
TOP 4 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Thông qua 4 đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Bên cạnh đề thi môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo, đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 Chân trời sáng tạo.
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 – Đề 1
1. 1 Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7
A. TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt.
B. Phương thức chăn thả, bán chăn thả .
C. Phương thức chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
D. Phương thức bán chăn thả, nuôi nhốt.
Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.
C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà?
A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.
Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá?
A. Đào ao, đắp bờ.
B. Xử lí đáy.
C. Chế biến sản phẩm.
D. Thu hoạch.
Câu 6: Đâu Không phải là công việc trong kĩ thuật chăm sóc, quản lí tôm, cá?
A. Cho ăn.
B. Đào ao, đắp bờ.
C. Quản lý.
D. Phòng và trị bệnh.
Câu 7: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. Xây dựng chuồng trại trên ao.
B. Xử lí nước thải.
C. Dọn rác làm sạch môi trường.
D. Không đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ.
Câu 8: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Giàu protein.
B. Giàu chất khoáng.
C. Giàu chất béo.
D. Giàu gluxit.
Câu 9: Những loại thủy sản có giá trị cao là?
A. Heo, bò, cá, gà
B. Dê, trâu, bò, tôm
C. Vịt, san hô, mèo, chó
D. Tôm, cá, cua, ghẹ
Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp.
Câu 11: Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm:
A. Tảo, ốc, giun, rong.
B. Ngô, sắn, khoai, cá tươi.
C. Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm.
D. Bã đậu nành, trùn quế, rong.
Câu 12: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
A. Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để.
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm.
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 13: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm cá?
A. Cải tạo, xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 14: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
B. Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn.
C. Nuôi không đúng kỉ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
D. Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương.
B. TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta? Em hiểu thế nào về ý kiến “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” cho vật nuôi trong chăn nuôi? ( 2 điểm)
Câu 2. Ao cá gia đình em đã đến thời gian thu hoạch. Em hãy đề xuất phương pháp thu hoạch cho phù hợp? Giải thích vì sao em lựa chọn phương pháp đó? Lập kế hoạch nuôi cá sau khi thu hoạch toàn bộ? (1điểm)
1. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 0,5đ cho mỗi câu đúng
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
ĐÁP ÁN |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
A |
D |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
1 |
+ Vai trò: – Cung cấp thực phẩm cho con người như thịt, trứng, sữa… cung cấp nguồn thức ăn từ động vật cho gia súc, gia cầm vật nuôi |
0,25đ |
– Cung cấp sức kéo như trâu, bò, ngựa… phục vụ cho việc canh tác, tham quan, du lịch. |
0,25đ |
|
– Cung cấp phân bón phục vụ cho sản xuất nông nghiệp |
0,25đ |
|
– Cung cấp nguyên liệu như lông, da, sừng, xương cho các ngành công nghiệp nhẹ. |
0,25đ |
|
+ “ Phòng bệnh hơn chữa bệnh “ vì |
||
– Phòng bệnh đỡ tốn công tốn sức, tiền và thời gian |
0,25đ |
|
– Phòng bệnh tốt thì sẽ cho sản phẩm chất lượng cao |
0,25đ |
|
– Nếu vật nuôi nhiễm bệnh sẽ tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có thể làm lây lan bệnh gây thiệt hại lớn, có khi gây nguy hiểm cho con người và xã hội |
0,5đ |
|
2 |
Phương pháp thu hoạch phù hợp: (HS chỉ cần trả lời một trong hai ý sau) Ý 1: Phương pháp thu hoạch từng phần Vì: Có những con còn nhỏ, phải giữ lại nuôi tiếp đên khi đạt kích cỡ Ý 2: Phương pháp thu hoạch toàn bộ. Vì: Cá trong ao đã đạt tiêu chuẩn thương phẩm. |
0,5đ |
+ Kế hoạch nuôi cá: – Cải tạo ao: Xử lí ao, Bón vôi, Phơi ao, Cấp nước và bón phân gây màu nước – Chọn giống và thả giống: – Thời gian và cách thả giống |
0,5đ |
1. 3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chương 4. Mở đầu về chăn nuôi |
1. 1. Phương thức chăn nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
2 |
Chương 5. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi |
2. 1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
2. 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
10 |
1 |
1 |
13 |
30% |
||||||
3 |
Chương 6. Nuôi Thủy sản |
3. 1. Vai trò của ngành thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
5% |
|||||||
3. 2. Thức ăn của thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
5% |
|||||||||
3. 3. Quy trình kỹ thuật nuôi thủy sản |
2 |
3 |
2 |
6 |
4 |
9 |
20% |
|||||||
3. 4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản |
0 |
0 |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
3. 5. Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
10% |
|||||||||
3. 5. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
1 |
5 |
1 |
5 |
15% |
|||||||||
Tổng |
8 |
12 |
6 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
14 |
2 |
45 |
100% |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
100 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
100 |
100 |
Xem thêm bản đặc tả chi tiết trong file tải về
2. Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 7 – Đề 2
2. 1 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu bò
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
Câu 2: Yếu tố nào không đúng với ưu điểm của phương thức chăn nuôi nhốt?
A. Dễ kiểm soát dịch bệnh nhanh
B. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
C. Chậm lớn
D. Cho năng suất cao và ổn định
Câu 3: Hãy chọn tên gia súc ăn cỏ được phổ biến ở Việt Nam
A. Lợn Ỉ
B. Vịt xiêm
C. Gà Ri
D. Bò vàng Việt Nam
Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 5: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì?
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khỏe tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 7: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 8: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là?
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 9: Nuôi thủy sản là nuôi các động vật dưới nước như?
A. Tôm, cá, vịt.
B. Cua, baba, rùa.
C. Lươn, ếch, ngỗng.
D. Tôm, cá , sò, ốc, lươn.
Câu 10: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Quảng Ninh.
C. Tỉnh Đồng Nai.
D. Tỉnh An Giang.
Câu 11: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12: Việc nuôi thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào?
A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia.
B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sông ngòi.
C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường.
D. Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn nuôi.
Câu 13: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
Câu 14: Đặc điểm sinh trưởng của cả tra như thế nào?
A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ pH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32 °C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.
C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 18 °C nên cả tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.
D. Cá tra là cả nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.
Câu 15: Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Máu nâu đe
n B. Màu cam
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 16: Việc vệ sinh, xử lý ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm độ chua (pH) của nước trong ao nuôi.
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 17: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 18: Khi quản lý ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn hoạt động của tôm, cá để xử lý những hiện tượng bất thường.
D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 19: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cải tạo xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng cường sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 20: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 21: Vì sao nói thức ăn ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng thủy sản?
A. Thức ăn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng
B. Thức ăn có chất lượng cao
C. Rút ngăn thời gian chăn nuôi, làm tăng năng suất, sản lượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Có mấy biện pháp phòng bệnh cho tôm cá?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23: Xác định được nhiệt độ của nước nuôi thủy sản bằng dụng cụ đơn giản nào?
A. Nhiệt kế
B. Quan sát
C. Giấy đo pH
D. Đĩa Secchi
Câu 24: Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật.
B. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, tạo thực phẩm sạch.
C. Bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
D. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
Câu 25: Có mấy phương pháp chính xử lí nguồn nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 27: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe cộng đồng.
Câu 28: Một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản là?
A. Tận dụng hết nguồn nước, môi trường nuôi.
B. Xử lí nguồn nước kết hợp với chăm sóc môi trường nuôi.
C. Xử lí nguồn nước kết hợp với quản lí môi trường nuôi.
D. Xử lí nguồn nước kết hợp với bảo vệ môi trường nuôi.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Ở gia đình em hay địa phương em đã thực hiện được các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như thế nào?
Câu 2 (2 điểm): Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào?
————- HẾT ————-
2. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0. 25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | C | D | B | C | D | A | A | D | A | B | A | A | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | D | B | C | C | A | B | D | C | A | D | A | A | A | C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Ở địa phương em đã thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như sau: – Tắm cho vật nuôi – Quét dọn chuồng trại hàng ngày – Xử lý nguồn chất thải: Xử lý chất thải chăn nuôi bằng hầm Biogas; Xử lý chất thải bằng ủ phân hữu cơ |
0. 25 0. 25 0. 5 |
2 |
Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước (bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) như sau: – Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản. – Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi. – Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản – Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp. – Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. – Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa, đài phát thanh địa phương. |
0. 25 0. 5 0. 25 0. 25 0. 25 0. 5 |
2. 3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
|||||
|
|
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|
|
1 |
CHĂN NUÔI |
Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0. 75 |
2 |
3 |
3 |
3. 75 |
7. 5 |
|||||
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
3 |
2. 25 |
2 |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
10. 25 |
22. 5 |
||||
|
|
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam |
3 |
2. 25 |
3 |
4. 5 |
6 |
6. 75 |
15 |
|||||
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
6 |
4. 5 |
3 |
4. 5 |
9 |
9 |
22. 5 |
|||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thủy sản |
3 |
2. 25 |
2 |
3 |
1 |
10 |
5 |
1 |
15. 25 |
32. 5 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
|
|
|
|
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
|
. . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo