Đề thi học kì 2 Địa lí 12 năm 2023 – 2024 tổng hợp 9 đề có đáp án chi tiết kèm theo. TOP 9 đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 12 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023 – 2024
Với 9 đề kiểm tra học kì 2 Địa lí lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành tập 2. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Toán 12, đề thi học kì 2 tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
TOP 9 Đề thi học kì 2 Địa lý 12 năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 Địa lý 12 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ………… (Đề gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Cầu Treo.
B. Cha Lo.
C. Lao Bảo.
D. A Đớt.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác?
A. An Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp dệt, may có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
D. Sóc Trăng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đà Nẵng.
Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta hiện nay chủ yếu ở
A. đầm phá.
B. sông ngòi.
C. cửa sông.
D. vũng vịnh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Nam Định.
D. Quảng Ninh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Cù Lao Chàm.
B. Sa Huỳnh.
C. Lăng Cô.
D. Mỹ Khê.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Tuy Hòa.
D. Nha Trang.
Câu 12: Sản xuất cây lương thực nước ta hiện nay chủ yếu tập trung ở
A. khu vực miền núi.
B. các đồng bằng.
C. vùng gò đồi.
D. bán bình nguyên.
Câu 13: Nguồn nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta chủ yếu dựa vào
A. khí đốt.
B. dầu mỏ.
C. than.
D. dầu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào có giá trị xuất khẩu cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 16: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
A. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích biến động, sản lượng tăng liên tục.
C. Diện tích và sản lượng tăng liên tục.
D. Diện tích giảm lên tục, sản lượng tăng nhanh.
Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế, khu vực I nước ta hiện nay thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng
A. ngành trồng trọt.
B. ngành thủy sản.
C. cây lúa nước.
D. cây lương thực.
Câu 18: Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là
A. đường sắt.
B. đường biển.
C. đường hàng không.
D. đường ô tô.
Câu 19: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước.
B. chỉ có chức năng kinh tế.
C. tiêu thụ hàng hóa khá lớn.
D. là các trung tâm du lịch.
Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng, cần tiếp tục chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I.
B. giảm tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019.
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2019 |
Tổng số |
49124 |
52507 |
53345 |
54659 |
Kinh tế Nhà nước |
5025 |
4994 |
4702 |
4226 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
42370 |
44994 |
45025 |
45664 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1729 |
2518 |
3591 |
4778 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến 2019?
A. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm liên tục.
B. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục.
C. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.
D. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế Nhà nước tăng liên tục.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động tăng dần.
B. Tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động lớn nhất.
C. Tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động nhỏ nhất.
D. Tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động lớn nhất.
Câu 23: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng cơ cấu cây công nghiệp.
C. mở rộng tthị trường trong nước.
D. phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 24: Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. các bãi triều.
B. các vũng vịnh.
C. các đảo gần bờ.
D. các cửa sông.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Thừa đội ngũ lao động lành nghề.
B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo rất cao.
C. Chất lượng lao động phân bố hợp lí.
D. Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
Câu 26: Trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta, ngành nào sau đây được ưu tiên phát triển trước một bước?
A. Chế biến thuỷ sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp điện lực.
D. Chế biến lương thực.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
Muối biển (nghìn tấn) |
1061,0 |
648,5 |
996,5 |
1205,5 |
Nước mắm (triệu lít) |
339,5 |
373,7 |
374,8 |
377,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 28: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục, chủ yếu do
A. chú trọng mở rộng thị trường Châu Âu.
B. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
C. đẩy mạnh khai thác và chế biến nông sản.
D. sản xuất phát triển và mở rộng thị trường.
Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ giao lưu kinh tế với Tây Nguyên và các nước láng giềng ngày càng thuận lợi, chủ yếu là nhờ
A. phát triển giao thông vận tải biển.
B. hiện đại hệ thống sân bay quốc tế.
C. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt.
D. phát triển các tuyến đường ngang.
Câu 30: Việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chưa ổn định, chủ yếu do
A. khâu chế biến còn hạn chế.
B. không đảm bảo lương thực.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. thị trường không ổn định.
———– HẾT ———-
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 12
1 |
A |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
B |
21 |
B |
26 |
C |
2 |
C |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
B |
22 |
A |
27 |
D |
3 |
A |
8 |
A |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
D |
4 |
C |
9 |
B |
14 |
A |
19 |
C |
24 |
B |
29 |
D |
5 |
A |
10 |
D |
15 |
D |
20 |
A |
25 |
D |
30 |
D |
2. Đề thi học kì 2 Địa lí 12 – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12
Câu 1: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 2: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. đa canh và xen canh.
B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. quảng canh, cơ giới hoá.
D. luân canh và xen canh.
Câu 3: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào?
A. Trị An.
B. Đrây Hlinh.
C. Yaly.
D. Xê Xan.
Câu 5: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây trồng ngắn ngày.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. nuôi thuỷ sản.
Câu 6: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Ấn Độ, Nhật Bản.
D. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. cơ sở chế biến rất phát triển.
D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
Câu 11: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 12: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sài Gòn.
B. Srepok.
C. Đồng Nai.
D. Xexan.
Câu 13: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
B. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
D. mức sống ngày càng được cải thiện.
Câu 15: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. TDMN Bắc Bộ.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
Câu 18: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 – 2007?
A. không biến đổi.
B. giảm liên tục.
C. tăng liên tục.
D. tăng giảm không ổn định.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau.
Câu 21: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 23: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. Nhà nước.
B. cá nhân.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
Năm | Thành thị | Nông thôn |
1990 | 19,5 | 80,5 |
1995 | 20,8 | 79,2 |
2000 | 24,2 | 75,8 |
2005 | 26,9 | 73,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
Câu 26: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đậu tương.
B. chè.
C. cà phê.
D. thuốc lá.
Câu 28: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịch phong phú.
B. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
D. Tình hình chính trị ổn định.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
C. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khoáng sản phân bố rải rác.
B. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Ninh.
D. Đà Nẵng.
Câu 33: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 34: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
C. Dồi dào, tăng khá nhanh.
D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu 36: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 37: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Cà Mau.
Câu 38: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
C. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 40: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 12
1 | C | 6 | B | 11 | A | 16 | B | 21 | B | 26 | A | 31 | C | 36 | B |
2 | B | 7 | C | 12 | C | 17 | D | 22 | C | 27 | B | 32 | D | 37 | C |
3 | D | 8 | D | 13 | C | 18 | B | 23 | D | 28 | A | 33 | D | 38 | A |
4 | A | 9 | B | 14 | C | 19 | C | 24 | C | 29 | C | 34 | D | 39 | A |
5 | C | 10 | B | 15 | D | 20 | B | 25 | C | 30 | A | 35 | C | 40 | D |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Địa lí 12