Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều, có đáp án, file nghe, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Với 3 đề thi học kì 2 Khoa học 4, còn giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TH ……… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4):
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số các loại nấm sau, loại nấm có hại đối với đời sống con người là:
a. Nấm rơm
b. Nấm kim châm
c. Nấm mốc
d. Nấm men
Câu 2: (0,5 điểm) Trong số các loại thực phẩm sau, loại thực phẩm nào không nên ăn nhiều:
a. Cơm tẻ
b. Trái cây, quả chín
c. Rau xanh
d. Bánh kẹo
Câu 3: (0,5 điểm) Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:
a. Ăn nhiều rau xanh
b. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo và ít vận động
c. Ăn mặn
d. Ăn nhiều đồ ngọt
Câu 4: (0,5 điểm) Thực phẩm an toàn là:
a. Thực phẩm được nấu chín.
b. Thực phẩm được mua từ chỗ quen biết.
c. Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến
d. Thực phẩm có màu sắc tươi, nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biến hợp vệ sinh.
Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăn giữa các sinh vật theo gợi ý:
Cỏ …………………………. ……………………….
Câu 6: (1điểm) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nấm rất …………. ….. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như ……………thân nấm và ……………..
(mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chân nấm)
PHẦN II: Tự luận
Câu 7: (2 điểm) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn.Nêu vai trò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?
Câu 8: ( 2 điểm). Kể tên các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
Câu 9: (1 điểm). Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?
Câu 10: (1 điểm). Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt, cá.. mà không ăn rau xanh và hoa quả chín. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4): – 0,5 điểm
Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: d
Câu 5: (1 điểm) VD: Cỏ → thỏ → cáo
Câu 6: (1 điểm)
Nấm rất đa dạng. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như mũ nấm, thân nấm và chân nấm
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
– 4 nhóm chất dinh dưỡng: Chất bột đường, chất đạm. chất béo, vi-ta-min và chất khoáng. (1 điểm)
– nêu được vai trò của 1 trong 4 nhóm chất dinh dưỡng kể trên (1 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
– Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy đinh về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. (1 điểm)
– Không nên làm: Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước. (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
VD; gà ăn lúa, ngô. trâu bò ăn cỏ, hổ ăn thịt…
Câu 10: (1 điểm)
Cần khuyên bạn muốn cơ thể khỏe mạnh cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. Nếu chỉ ăn thịt, cá ..mà không ăn rau xanh và hoa quả chín thì cơ thể sẽ thiếu hụt vi- ta-min và chất khoáng khiến cho cơ thể không có sức đề kháng chống lại bệnh tật …
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 4: Nấm |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
1 |
1,5 |
||||||
Câu số |
1 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
3 |
3 |
|||
Số điểm |
1.5 |
4 |
1 |
1,5 |
5 |
||||
Câu số |
2,3,4 |
|
|
7,8 |
|
10 |
|
|
|
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
|
9 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
2 |
2 |
1 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
|
4 |
6 |
2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
UBND HUYỆN…… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 – 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ
A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ
A. Gà → Diều hâu → Lúa
B. Diều hâu → Lúa → Gà
C. Lúa → Gà → Diều hâu
D. Gà → Lúa → Diều hâu
Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.
Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)
A. Tròn
B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)
A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 – (0,5đ)
A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ
A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
D. Ăn phối hợp vì em thích
Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ
A. Làm mát cơ thể
B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,…
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ
A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
D. A, B đúng
Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)
A | B | |
Lá | Tạo thành quả | |
Thân | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. | |
Rễ | Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước | |
Hoa cái | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)
Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….
Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
D |
C |
B |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 11: (2 điểm) Nối đúng mỗi ô được 2 điểm
Câu 12: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm:
tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày
Câu 13: (1 điểm) HS kể đúng 1 Việc được 0,25đ
Ví dụ:
– Mặc áo phao khi đi bơi
– Không đùa nghịch gần ao hồ sông suối
– Bể chứa nước cần có nắp đậy
– Không lội qua sông suối khi trời mưa lũ…..
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi |
Số câu |
2TN |
2 câu |
||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên |
Số câu |
1TN |
1 câu |
||
Số điểm |
0,5 |
0,5 điểm |
|||
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống |
Số câu |
1TN |
1TL |
2 câu |
|
Số điểm |
0,5 |
|
2 |
2,5 điểm |
|
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm |
Số câu |
1TN |
1 câu |
||
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 điểm |
||
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn |
Số câu |
2TN |
2 câu |
||
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh |
Số câu |
1TN |
1TL |
2 câu |
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
1.5 điểm |
||
Bài 26 Thực phẩm an toàn |
Số câu |
1TN |
|
1 câu |
|
Số điểm |
0.5 |
|
0,5 điểm |
||
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
Số câu |
1TN |
|
1 câu |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
0.5 điểm |
|
Bài 28 Phòng tránh đuối nước |
Số câu |
|
1TL |
|
|
Số điểm |
|
2 |
|
||
Tổng |
Số câu |
10 |
1 |
2 |
13 câu |
Số điểm |
5 |
1 |
4 |
10 điểm |
3. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Trường Tiểu học:…………………. Lớp: …………… |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2023 – 2024 Môn: Khoa học – Lớp 4 Thời gian làm bài: 35 phút |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Động vật cần gì để sống và phát triển?
A. Có không khí, nước uống
B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ
C. Có cần nước và không khí
D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn
Câu 2. Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?
A. Tròn
B. Cao, tròn thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể ☐
2. Chất đạm cung cấp vi – ta – min ☐
3. Vi – ta – min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh ☐
4. Chất khoáng dự trữ và cung cấp năng lượng ☐
Câu 4. Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:
Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………, rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ………………………
Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch?
Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?
Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:
Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Đáp án môn Khoa học cuối học kì 1
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
Đáp án | B | B | Đ,S,Đ,S |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm |
Câu 4 (1 điểm)
Thứ tự cần điền: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
Câu 6
– Cung cấp chất khoáng như can – xi giúp xương chắc khỏe.
– Cung cấp vi – ta – min như A, B1, C, …… giúp cho mắt, thần kinh, da, răng, lợi,….. khỏe mạnh.
– Cung cấp chất xơ giúp nhanh no và tránh táo bón.
Câu 7: (2 điểm)
Câu 9. (2 điểm)
– Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. (1 điểm)
– Không nên làm: Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước. (1 điểm)
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Thực vật và động vật | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1, 5 | 8 | 1,5 | 8 | |||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 1,5 | 2 | |||||
Nấm | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Con người và sức khỏe | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 3,4 | 7 | 9 | 3,4 | 7,9 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | ||||
Sinh vật và môi trường | 1 | 1 | |||||||
6 | 6 | ||||||||
1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | ||
Câu số | 1,2,3,4,5 | 6 | 7,8 | 9 | 1,2,3,4,5 | 6,7,8,9 | |||
Số điểm | 4 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết