Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2017-2018 được biên soạn chuẩn theo Thông tư 22 và có bảng ma trận đề thi đi kèm sẽ giúp quý thầy cô giáo tham khảo để chuẩn bị đề thi cho môn Khoa học cuối học kỳ 2. Ngoài ra, đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 cũng sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh, giúp các em ôn tập lại những kiến thức đã học để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi học kỳ 2 đạt kết quả cao.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2017-2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2017-2018
Trường: ……………………………. Họ và tên HS: ……..…… …..…… Lớp:……….. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Khoa học lớp 4 – Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2018 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất câu 1, 2, 3, 4:
Câu 1: Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm:
a. Mùi hôi thối từ rác thải.
b. Do khói, bụi, vi khuẩn và khí độc.
c. Do xác động vật chết, phân hủy.
d. Do kênh, rạch, sông, hồ bị ô nhiễm
Câu 2: Tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào?
a. Gây mất ngủ
b. Điếc lỗ tai
c. Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh
d. Chỉ ảnh hưởng đến trẻ em và người già.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng:
a. 00 C b. 480 C
b. 370 C d. 1000
Câu 4: Động vật ăn gì để sống:
a. Ăn động vật
b. Ăn thực vật
c. Chỉ ăn lá cây và uống nước
d. Tùy loài động vật mà có nhu cầu về thức ăn khác nhau
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau:
Con người làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời.
Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật.
Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước khác nhau.
Chí có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng.
Câu 6: Điền vào chỗ trống cho phù hợp
Ánh sáng mặt trời giúp chúng ta có…………………., ………………
và …………………………… Nhờ ánh sáng mà chúng ta cảm
nhận được tất cả …………………………………….
Câu 7: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
Câu 8: Vẽ mũi tên và hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật sau:
Câu 9: Sự trao đổi thức ăn của thực vật diễn ra như thế nào?
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 10: Ngôi trường em đang học có những tiếng ồn nào? Để hạn chế tiếng ồn trong ngôi trường đang học, em nên làm gì?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC LỚP 4.
Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: Do khói, bụi, vi khuẩn và khí độc
Câu 2: Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh
Câu 3: 370 C
Câu 4: Tùy loài động vật mà có nhu cầu về thức ăn khác nhau
Câu 5: Thứ tự cần điền: S, S, Đ, S
Câu 6: Thứ tự cần điền thức ăn, sưởi ấm, cho ta sức khỏe, vẻ đẹp của thiên nhiên
Câu 7:
Câu 8: Vẽ mũi tên và hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật sau
Câu 9: Sự trao đổi thức ăn của thực vật diễn ra như thế nào?
Dưới ánh sáng mặt trời, thực vật sẽ:
– Hấp thụ khí cacbonic, nước và chất khoáng
– Thải ra khí oxi, hơi nước và các chất khoáng khác
(Mỗi ý 0,5đ)
Câu 10. Ngôi trường em đang học có những tiếng ồn nào? Để hạn chế tiếng ồn trong ngôi trường đang học, em nên làm gì?
Tiếng ồn: la hét, chạy giỡn….
Hạn chế: đi nhẹ, nói khẽ..
(Đúng mỗi ý đạt 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI KÌ 2
Năm học: 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức +2 Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
||
Không khí bị ô nhiễm |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Âm thanh trong cuộc sống |
Số câu |
2 |
10 |
2 |
10 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Ánh sáng cần cho sự sống |
Số câu |
5a,6,7 |
5a,6,7 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Nóng lạnh và nhiệt độ |
Số câu |
3,5b |
3,5b |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Nhiệt cần cho sự sống |
Số câu |
||||||||
Số điểm |
|||||||||
Nhu cầu nước của thực vật |
Số câu |
5c |
5c |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Trao đổi chất ở thực vật |
Số câu |
9 |
9 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Động vật ăn gì để sống |
Số câu |
4,5d |
4,5d |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Trao đổi chất ở động vật |
Số câu |
8 |
8 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
1,2,3,4,5,6,7 |
9,8 |
10 |
|||||
Số điểm |
6 |
3 |
1 |
3 |