Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 đạt kết quả cao.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời các thầy cô cùng các em tham khảo 6 đề thi trong tài liệu này:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2017 – 2018
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Trường:……………………… Lớp:………………………….. Họ và tên:………………….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: (M1) Tên đất nước ta dưới thời nhà Hồ là gì?
- Đại Ngu
- Đại Cổ Việt
- Đại Việt
- Việt Nam
Câu 2: (M2) Nhà Hậu lê cho Vẽ Bản đồ Hồng Đức để làm gì?
- Để bảo vệ trật tự xã hội
- Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
- Để bảo vệ quyền lợi của vua.
Câu 3: (M2) Những người khẩn hoang được cấp gì trong nửa năm đầu?
- Vũ khí, lương thực
- Nhà cửa, lương thực
- Lương thực và công cụ
- Xe cộ, nhà cửa
Câu 4: (M3) Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả ra sao?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (M2) Những sự kiện nào cho thấy các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (M1) Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp nên:
- Sông Tiền và sông Hậu
- Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
- Sông Mê Kông và sông Đồng Nai
- Sông Mê Kông và sông Hậu
Câu 7: (M2) Nước ta khai thác các loại khoáng sản nào ở biển Đông:
- A-pa-tít, than đá, muối.
- Dầu khí, cát trắng, muối
- Than, sắt, bô-xít, muối.
- Cá, tôm, cua.
Câu 8: (M4) Theo sự hiểu biết của em ở tỉnh ta có những khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nào? Khi đến thăm những nơi đó em cần gì làm để bảo vệ môi trường chung?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (M3) Kể tên một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M3) Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Câu 1: (0,5 điểm)
A. Đại Ngu
Câu 2: (0,5 điểm)
B. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
Câu 3: (0,5 điểm)
C. Lương thực và công cụ
Câu 4: (1 điểm)
Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả:
Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ được họ Trịnh, giao quyền cai trị ở Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất đất nước.
Câu 5: (1 điểm)
Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự đặt ra pháp luật, điều hành các quan đứng đầu tỉnh.
Câu 6: (1 điểm)
C. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai
Câu 7: (1 điểm)
B. Dầu khí, cát trắng, muối
Câu 8: (1 điểm)
Ở tỉnh ta có những khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh như: Hang Pác Bó huyện Hà Quảng; Khu di tích Trần Hưng huyện Nguyên Bình; Thác Bản Giốc huyện Trùng Khánh; Hồ Thang hen huyện Trà Lĩnh,.…
Không vứt rác bừa bãi, không khạc nhổ lung tung, không được bẻ cây …
Câu 9: (1 điểm)
Một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung là: Trồng lúa, mía, lạc, làm muối, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
Câu 10: (1 điểm)
HS nêu được 1 số vai trò của biển đối với nước ta:
– Là kho muối vô tận
– Có nhiều khoáng sản, hải sản quý
– Điều hòa khí hậu
- Thuận lợi cho việc phát triển du lịch, xây dựng các cảng biển
Ma trận
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Nhà Hồ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hâu Lê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI – XVIII |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
4. Nhà Tây Sơn |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 – 1858) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
6. Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
7. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
8. Đồng bằng duyên hải Miền Trung |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
9. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
3 |
1 |
5 |
5 |
|||
Số điểm |
2.0 |
3.0 |
1.0 |
3.0 |
1.0 |
5.0 |
5.0 |