Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start năm 2023 – 2024 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

Bộ đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và file nghe kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start năm 2023 – 2024

    1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 i-Learn Smart Start – Đề 1

    1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    LISTENING

    PART 1

    4 questions – 1.0 point

    Listen and number. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    4 questions – 1 point

    Listen and put a tick (✓) in the box. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 3

    4 questions – 1 point

    Listen and write. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    READING

    PART 1

    3 questions – 0.9 points

    Look, read and draw lines. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    3 questions – 0.9 points

    Look, read and tick (✓) Yes or No. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    Yes

    No

    Ex.

    There is one small car

    4.

    There are two yo-yos.

    5.

    There is one big doll and one small doll.

    6.

    There are two big teddy bears.

    PART 3

    4 questions – 1.2 points

    Look, read and circle. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    WRITING

    PART 1

    3 questions – 1.5 points

    Order the letters. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    3 questions – 1.5 points

    Look and write. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 3

    2 questions – 1.0 point

    Reorder the words to make a correct sentence. There is one example.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    LISTENING

    PART 1

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 3

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    READING

    PART 1

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 3

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    WRITING

    PART 1

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 2

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    PART 3

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start

    1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    Kỹ năng Kiến thức Mức / Điểm Tổng số câu,
    M1 M2 M3 điểm, tỉ lệ

    Nghe

    Listen and number.

    4c

    1.0đ

    Câu 1-4

    12 câu

    3.0 điểm

    Listen and put a tick (ü) in the box.

    4c

    1.0đ

    Câu 5-8

    Listen and write.

    4c

    1.0đ

    Câu 9-12

    Đọc

    Look, read and draw lines.

    3c

    0.9đ

    Câu 1-3

    10 câu

    3.0 điểm

    Look, read and tick (ü) Yes or No.

    3c

    0.9đ

    Câu 4-6

    Look, read and circle.

    4c

    1.2đ

    Câu 7-10

    Viết

    Order the letters.

    3c

    1.5đ

    Câu 1-3

    8 câu

    4.0 điểm

    Look and write.

    3c

    1.5đ

    Câu 4-6

    Reorder the words to make a correct sentence.

    2c

    1.0đ

    Câu 5-7

    Tổng

    13c

    4.3đ

    43%

    11c

    3.7đ

    37%

    6c

    20%

    30c

    10.0đ

    1.4. File nghe đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    AUDIO SCRIPT:

    PART 1:

    Listen and number. There is one example.

    A: Do you like sports?

    B: No, I don’t.

    A: What are you good at?

    B: I’m good at painting pictures.

    Can you see the example? Now you listen and number.

    1.

    A: Do you like sports?

    B: Yes, I do.

    A: Which sports can you play?

    B: I can play soccer.

    A: What are you good at?

    B: I’m good at catching a ball. I’m a goalie.

    2.

    A: Can you play soccer?

    B: Yes, I can.

    A: What are you good at?

    B: I’m good at kicking a ball.

    3.

    A: Which sports can you play?

    B: I can play baseball!

    A: What are you good at?

    B: I’m good at hitting a ball.

    4.

    A: Do you like sports?

    B: No, I don’t. I’m good at doing other things.

    A: What are you good at?

    B: I’m good at dancing.

    PART 2:

    Listen and put a tick (ü) in the box. There is one example.

    A: Hey Jennie, let’s have some desserts toghether.

    B: Yay! What would you like to have?

    A: I want something sweet

    B: Oh, would you like some donuts?

    A: Sure! That’s a good idea.

    Can you see the example? Now you listen and put a tick in the box.

    5.

    A: Let’s go shopping. Our fridge is empty!

    B: Okay. What do you need, mom?

    A: First, I need eggs.

    B: Eggs? How many eggs do you need?

    A: Ten eggs.

    B: Okay. I’ll take 10 eggs.

    6.

    A: Hi Dad!

    B: Hi Julia. Welcome home. Dinner is ready in 10 minutes.

    A: Yay. What will we have for dinner today? Is that chicken?

    B: No, it isn’t. We’ll have fish today.

    A: Fish? That’s great, too!

    7.

    A: Hey Albert, What would you like for snack today?

    B: Hm, today is hot so I need something fresh.

    A: So, would you like some ice cream?

    B: No, I don’t think that I’ll choose ice cream. I’d like some apples.

    A: Okay, let me take some apples for you.

    8.

    A: John, let’s get dinner.

    B: Sure. What would you like for dinner?

    A: I don’t want chicken and fries. No more.

    B: So, would you like some pizza?

    A: Pizza sounds great. Let’s have a Margherita pizza!

    B: Cool!

    PART 3:

    Listen and write. There is one example.

    C: Hi, Mrs. Brown.

    B: Hello Luna. Who’s he?

    C: He’s my best friend! His name is Albert.

    B: Hi Albert!

    A: Hi Mrs. Brown.

    B: Can you spell your name, Albert?

    A: It’s A-L-B-E-R-T.

    Can you see the example? Now you listen and write.

    9.

    B: Albert, can I ask you some questions?

    A: Sure.

    B: What’s your favorite sport?

    A: I can play many sports, but my favorite sport is basketball.

    B: Basketball? Wow. What are you good at?

    A: I’m good at throwing a ball. I can score many points!

    10.

    B: Next, what’s your favorite toy?

    A: I like robots.

    B: Robots are great. How many robots do you have?

    A: I have twenty robots. I usually put them in my bookcase.

    B: Wow! That’s a lot.

    11.

    B: I’m hungry, let’s get something to eat, kids.

    A+C: Okay, Mrs. Brown.

    B: What food do you like, Albert?

    A: I like pizza!

    B: Okay. Luke, Albert, do you want pizza for lunch?

    A+C: Sure, Mrs. Brown.

    12.

    B: Albert, one last thing to ask. Do you wear uniform at school?

    A: Yes, I do. Our uniform is really cool.

    B: What do you wear at school?

    A: I wear a white shirt and black shorts.

    B: White shirt and black shorts? What a nice uniform.

    A: Thanks!

    2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 i-Learn Smart Start – Đề 2

    I. Read and match

    Questions (Câu hỏi) Answers (Trả lời)
    1. What’s this? a. May I have eggs?
    2. What do you want to eat? b. No, thank you
    3. Can I eat a cookie? c. It’s Tom’s monster
    4. Would you like some pizza? d. It’s on the chair
    5. Where’s the helicopter? e. Yes, you can
    6. Where’s are you going? f. Go straight
    7. Where’s the zoo? g. She’s shopping at the market
    8. How do I get to the lake? h. I’m going to the park
    9. What’s Mom doing? i. It’s sunny
    10. How’ s the weather? j. It’s on Water Street

    II. Read and write

    Mai’s house

    There are five rooms in my house. There’s one kitchen and one big living room. There’s a small bathroom. There are three bedrooms. My bedroom is small. There are a lot of toys in my house. There are two toy cars in the living room. There’s a small ball in the kitchen. There are five teddy bears in my bedroom. There’s one yellow kite in my bedroom, too.

    1. There are ……………. rooms in Mai’s house.

    2. There are three …………………….

    3. Mai’s bedroom is ………………

    4. There are …………teddy bears in the bedroom.

    III. Circle “True” or “False”

    Sharing food

    Lucy: “Tom, let’s eat! Here, have some pizza. And you don’t have a drink. Here, have some smoothie .”

    Tom: “Oh, you don’t have a drink, Lucy. Here, have a soya milk. And you don’t have any food. Here, have some fish balls. It’s nice to share.

    Lucy says:

    1. Have some fries. True False
    2. Have some smoothie True False

    Tom says:

    3. Have a sandwich. True False
    4. It’s nice to share. True False

    IV. Reorder the words.

    1. and / thunder / There’s / lightning

    ……………………………………………………………..

    2. the /Can / go / we / park?/ to

    …………………………………………………………………

    3. some /Would / chicken?/like / you

    …………………………………………………………….

    4. in/ Put /box. /soccer / the / ball / the

    …………………………………………………………

    5. can / What / eat? / I

    …………………………………………………………………………

    6. Where / going? / you / are

    ………………………………………………………………………

    7. to/ I’m / bakery. / the / going

    ………………………………………………………………..

    3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 i-Learn Smart Start – Đề 2

    I. Choose the odd one out.

    1. A. ball B. small C. kite
    2. A. car B. boat C. monster
    3. A. What B. Can C. Where
    4. A. sunny B. skiing C. swimming
    5. A. bakery B. supermarket C. go

    II. Fill the blanks.

    go; going; shopping; park; get;

    1. Where are you _______?

    2. How do I ____ to the lake?

    3. _____ straight.

    4. She is _______ at the market.

    5. I am going to the _______

    III. Choose the best answer

    1. Anna and Peter are ______________.

    A. cycling

    B. skate

    C. flies kites

    2. ____________ are they playing football?

    – In the park

    A. How

    B. What

    C. Where

    3. Her father is ____________ the living room.

    A. at

    B. in

    C. on

    4. ____________ notebooks are there in your bag?

    A. Where

    B. Do

    C. How many

    5. __________ Hana eating a banana?

    A. Do

    B. Are

    C. Is

    IV. Read and fill in the blanks

    Hi, I’m Matt. I have many toys. I have five trucks, three dolls and seven planes. My friend Macy has some toys, too. She has two kites, six ships and one car. I like planes and Macy likes ships.

    1. He has ______________ trucks.

    2. He has three ______________ and seven ______________.

    3. Macy has ______________ kites.

    4. She has ______________ ships and ______________ car.

    5. Matt likes ______________ and Macy likes ______________.

    V. Put the words in order.

    1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ?

    ___________________________

    2. can/ What/ see/ I/ ?

    ___________________________

    3. here/ are/ Yes./ you/ .

    ___________________________

    4. on/ It/ the/ is/ Wall street/ ./

    ___________________________

    5. is/ weather/ How/ the/ ?

    ___________________________

    ĐÁP ÁN

    I. Choose the odd one out.

    1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – A; 5 – C;

    Giải thích chi tiết

    1. B nghĩa là nhỏ, còn lại chỉ đồ vật

    2. C nghĩa là quái vật, còn lại chỉ phương tiện

    3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ để hỏi dạng Wh-question

    4. C nghĩa là bơi, còn lại chỉ hiện tượng thời tiết

    5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm

    II. Fill the blanks.

    1. Where are you ___gong____?

    2. How do I __get__ to the lake?

    3. __Go___ straight.

    4. She is ____shopping___ at the market.

    5. I am going to the ___park____

    III. Choose the best answer

    1. A

    2. C

    3. B

    4. C

    5. C

    IV. Read and fill in the blanks

    1. He has _____five_________ trucks.

    2. He has three _____dolls_________ and seven _______planes_______.

    3. Macy has ______two________ kites.

    4. She has _____six_________ ships and _______one_______ car.

    5. Matt likes ______planes________ and Macy likes ______ships________.

    V. Put the words in order.

    1 – Can I eat an ice-cream?

    2 – What can I see?

    3 – Yes. Here you are.

    4 – It is on the Wal street.

    5 – How is the weather?

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *