Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và file nghe kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Với 5 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử – Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024

    1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success có ma trận, File nghe

    1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4

    School: …..Primary School
    Name: ………………………………………
    Class: ………………………….……………

    THE SECOND TERM TEST
    Subject: English 4
    Time: 35 minutes

    A- LISTENING (15 minutes)

    PART 1: Question 1 – 4: Listen and tick. There is one example (1pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 2: Question 1 – 4: Listen and number. There is one example. (1 pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 3: Question 1– 4: Listen and complete. There is one example. (1 pt)

    0. What does you mother do? – She’s a

    1. What’s the street like? It’s a …………… street.

    2. What does he do? He’s a ………………………

    3. My brother is ……………………………..……

    4. My father plays ………………… on Sundays.

    B- READING (10 minutes)

    PART 1: Question 1- 2: Look, read and circle the correct answer. There is one example. (0,5 pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 2: Question 1- 4: Read and match. There is one example (1pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 3: Question 1- 4: Read and complete. There is one example (1pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    I have a brother. His name is (0) Tom. He is tall. He has short hair and a (1) ………… face. My brother is a (2) ……………. He works at a factory. On Sundays, he stays at home. He cleans the floor in the (3) …………………. In the afternoon, he cooks meals. In the evening, he washes the (4) …………………

    C- WRITING (10 minutes)

    PART 1: Question 1- 5: Look at the picture and complete the sentences. There is one example. (1,25 pts)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 2: Question 1- 3: Reorder the words to make a correct sentence. There is one example. (0,75 pt)

    0. Huong / My / is/ name.

    => My name is Huong.

    1. grandmother / on / works / a farm. / My /

    => …………………………………………………….….……..

    2. want / My / to / supermarket. / to/ parents / the / go /

    => …………………….……………………………………..…..

    3. my / morning, / read /with / In / books / I / the / father. /

    => ………………………………………………………..……….

    PART 3: Question 1- 2: Write the missing letter. There is one example. (0,5 pt)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    D- SPEAKING TEST (2pts)

    Greeting and test taker’s name check.

    The teacher says: “My name is Huong. It’s nice to talk to you today.”

    PART 1: Interview (0,5pt)

    Teacher asks 2 questions/ 1 student. These questions are related to personal information

    Example: 1. How are you today? 2. Where do you live?

    PART 2: Look, point and say (1pt)

    Teacher shows flashcard and asks. Student listens to the teacher, points to the flashcard and says. Teacher asks 4 questions/ 1 student.

    Example:

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    PART 3: Let’s talk (0,5pt)

    Teacher shows one picture and cues. Student uses the cues to talk about the picture.

    The teacher says: “Now you have 30 seconds to look at this picture and say.”

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you.

    1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4

    LISTENING (15 minutes)

    PART 1: Question 1 – 4: Listen and tick. There is one example. (1 pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×4)

    0. A: What does she do?

    B: She’s a farmer.

    1. A: What was the weather like yesterday?

    B: It was sunny.

    2. A: What does it say?

    B: It says turn right.

    3. A: How much is the notebook?

    B: It’s 15,000 dong.

    4. A: What are these animals?

    B: They’re hippos.

    Answers:

    0.C

    1.B

    2.A

    3.B

    4.C

    PART 2: Question 1 – 4: Listen and number. There is one example. (1 pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×4)

    0. A: What does she do?

    B: She’s a farmer.

    1. A: When do you watch TV?

    B: In the evening.

    2. A: When do you read books?

    B: In the afternoon.

    3. A: Do you want to go to the water park, Lucy?

    B: Sorry, I can’t. I can’t swim.

    A: Let’s go to the bookshop.

    B: OK. Let’s go.

    4. A: Oh, look at these peacocks

    B: Where?

    A: Over there, under the tree. I like them

    B: Why do you like peacocks?

    A: Because they dance beautifully.

    Answers:

    0.0

    1.C

    2.A

    3.D

    4.B

    PART 3: Question 1– 4: Listen and complete. There is one example. (1 pt)

    0. A: What does your mother do?

    B: She’s a nurse

    1. A: What’s the street like?

    B: It’s a busy street.

    2. A: What does he do?

    B: He’s a farmer.

    3. A: What does your brother look like?

    B: He’s tall.

    4. A: What does your father do on Sundays?

    B: He plays tennis

    Answers:

    0.nurse

    1.busy

    2. farmer

    3. tall

    4. tennis

    READING (10 minutes)

    PART 1: Question 1- 2: Look, read and circle the correct answer. There is one example. (0,5pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×2)

    Answers:

    0.a

    1. b

    2. a

    PART 2: Question 1- 4: Read and match. There is one example (1pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×4)

    Answers:

    0.d

    1. e

    2. a

    3. c

    4.b

    PART 3: Question 1- 4: Read and complete. There is one example (1pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×4)

    Answers:

    0.Tom

    1. round

    2. worker

    3. morning

    4. clothes

    WRITING (10 minutes)

    PART 1: Question 1- 5: Look at the picture and complete the sentences. There is one example. (1,25 pts)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×5)

    Answers:

    0. village

    1.slim

    2.clean the floor

    3.bakery

    4. thousand

    5. peacocks

    PART 2: Question 1- 3: Reorder the words to make a correct sentence. There is one example. (0,75 pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×3)

    1. My grandmother works on a farm.

    2. My parents want to go to the supermarket.

    3. In the morning, I read books with my father.

    PART 3: Question 1- 2: Write the missing letter. There is one example. (0,5 pt)

    Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×2)

    Answers:

    0. America

    1. weather

    2. policeman

    SPEAKING (2pts) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×8)

    1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4

    Skills

    Objectives to evaluate

    Level/ point

    Total

    Listening

    Level 1

    Level 2

    Level 3

    12

    3.0 pts

    30%

    Listen and tick

    4

    1pt

    Listen and number

    4

    1pt

    Listen and complete

    1

    0,25pt

    3

    0,75pt

    Reading

    Read and circle the correct answer

    2

    0,5pt

    10

    2.5 pts

    25%

    Read and match

    4

    1pt

    Read and complete

    4

    1pt

    Writing

    Look and write

    3

    0,75pt

    2

    0,5pt

    10

    2.5 pts

    25%

    Reoder the word

    2

    0,5pt

    1

    0,25pt

    Write the missing letter

    2

    0,5pt

    Speaking

    Interview

    2

    0,5pt

    8

    2.0 pts

    20%

    Look, point and say

    4

    1

    Let’s talk

    2

    0,5pt

    Total

    20

    50%

    12

    30%

    8

    20%

    40

    100%

    1.4. File nghe đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4

    2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success

    I. Listen and number.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    II. Listen and draw lines.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    III. Listen and complete.

    1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then _______________.

    2. Why do you like _____________? – Because they roar loudly.

    3. What are they doing? – They’re ____________________.

    4. How much is the _____________? – It’s 150,000 dong.

    IV. Read and choose A, B or C.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    V. Write suitable questions for the answers given.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    VI. Read and write T (True) or F (False).

    Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys were able to swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo.

    1. There were some sandwiches and a hamburger for her parents. __________

    2. There were some monkeys in the photos. __________

    3. The monkeys were very funny. __________

    VII. Fill in the blanks.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    VIII. Write suitable answers to the questions using given words.

    crocodiles rainy telling a story go straight

    1. What does it say?

    _____________________________________________________________

    2. What are these animals?

    _____________________________________________________________

    3. What was the weather like last weekend?

    _____________________________________________________________

    4. What is Lan doing?

    _____________________________________________________________

    ANSWER KEY

    I.

    Audio script:

    1. What was the weather like last weekend? – It was sunny.

    2. What is she doing? – She’s taking a photo.

    3. What are these animals? – They’re hippos.

    4. What does it say? – It says ‘turn left’.

    Key: a. 4 b. 1 c. 3 d. 2

    II.

    Audio script:

    1. – What was the weather like last Monday?

    – It was sunny.

    2. – What was the weather like last Tuesday?

    – It was rainy.

    3. – What was the weather like last Wednesday?

    – It was windy.

    4. – What was the weather like last Thursday?

    – It was cloudy.

    Key: 1. b 2. a 3. d 4. c

    III.

    Audio script:

    1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then turn left.

    2. Why do you like lions? – Because they roar loudly.

    3. What are they doing? – They’re singing songs.

    4. How much is the T-shirt? – It’s 150,000 dong.

    Key:

    1. turn left 2. lions 3. singing songs 4. T-shirt

    IV.

    1. A 2. C 3. B 4. C

    V.

    1. What are these animals?

    2. What are they doing?

    3. What does it say?

    VI.

    1. T 2. F 3. T

    VII.

    (1) sunny (2) tent (3) campfire (4) card games

    VIII.

    1. It says ‘go straight’.

    2. They’re crocodiles.

    3. It was rainy.

    4. She’s telling a story.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *