Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề thi học kì 2 Tin học 11 năm 2023 – 2024 tổng hợp 6 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo. Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 gồm 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận với cấu trúc gồm 60% trắc nghiệm và 40% tự luận và 70% trắc nghiệm với 30% tự luận.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Với 6 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa hiện hành. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 11 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11.

Bộ đề thi học kì 2 Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 Kết nối tri thức

    1.1 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    .……..

    TRƯỜNG THPT ……..

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

    NĂM HỌC 2023 – 2024

    Môn thi: TIN HỌC Lớp 11

    Thời gian làm bài: … phút, không tính thời gian phát đề

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Một cấu trúc tổ chức dữ liệu.
    B. Một phần mềm để lưu trữ dữ liệu.
    C. Một tập hợp các file dữ liệu.
    D. Một mô hình quản lý máy tính.

    Câu 2. HeidiSQL là một công cụ quản lý Cơ sở dữ liệu nào?

    A. MongoDB.
    B. MySQL.
    C. Oracle.
    D. SQL Server.

    Câu 3. Trong truy xuất dữ liệu qua các liên kết bảng, khái niệm nào mô tả việc kết nối dữ liệu từ nhiều bảng để lấy thông tin từ các dòng tương ứng?

    A. Truy vấn.
    B. Gộp.
    C. Khoá ngoại.
    D. Nhóm.

    Câu 4. Để tối ưu hiệu suất khi thực hiện sao lưu cơ sở dữ liệu, nên thực hiện quá trình sao lưu vào thời điểm nào trong chu kỳ làm việc của hệ thống?

    A. Ngày cuối tuần.
    B. Ngày đầu tuần.
    C. Sau mỗi lần có thay đổi dữ liệu.
    D. Thời gian ít người sử dụng hệ thống nhất.

    Câu 5. Các bước để thực hiện thao tác xoay ảnh trong GIMP là:

    A. Chọn Layer > Rotate.
    B. Chọn File > Open.
    C. Chọn Edit > Cut.
    D. Chọn View > Zoom In.

    Câu 6. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của một hình ảnh?

    A. Brush tool.
    B. Brightness/Contrast tool.
    C. Crop tool.
    D. Eraser tool.

    Câu 7. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng chủ yếu để vẽ các đường, hình ảnh và hình dạng cơ bản?

    A. Clone Tool.
    B. Eraser Tool.
    C. Brush Tool.
    D. Gradient Tool.

    Câu 8. Trong GIMP, để khóa một lớp ảnh và ngăn chuyển động không mong muốn, nên thực hiện thao tác nào sau đây?

    A. Nhóm lớp.
    B. Tạo lớp mới.
    C. Xóa lớp.
    D. Khóa lớp.

    Câu 9. VideoPad là gì?

    A. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
    B. Phần mềm chỉnh sửa âm thanh.
    C. Phần mềm làm phim.
    D. Phần mềm chỉnh sửa văn bản.

    Câu 10. Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển cảnh trong phim?

    A. Sử dụng công cụ chuyển đổi video để chuyển video.
    B. Sử dụng công cụ cắt ghép để cắt và kéo các đoạn phim vào dự án.
    C. Sử dụng công cụ chỉnh sửa đồ họa để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
    D. Sử dụng công cụ chuyển đổi để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.

    Câu 11. Làm thế nào để thêm phụ đề vào một đoạn video trong GIMP?

    A. Chọn “File” > “New Subtitle” > Nhập nội dung phụ đề > Xác nhận.
    B. Chọn “Layer” > “Add Subtitle” > Nhập nội dung > Xác nhận.
    C. Mở “Text” tool > Kéo đoạn vùng cần thêm phụ đề > Nhập nội dung.
    D. Mở “Subtitle” panel > Nhấp chuột phải vào video > Chọn “Add Subtitle” > Nhập nội dung.

    Câu 12. Để xuất file ảnh ở định dạng JPG trong GIMP, nên sử dụng tùy chọn nào sau đây?

    A. File > Export As.
    B. Edit > Copy.
    C. View > Show Grid.
    D. Layer > New Layer.

    Câu 13. Trong GIMP, để làm cho một đối tượng trong ảnh nổi bật hơn bằng cách làm cho màu sắc của nó trở nên độc đáo, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?

    A. Colors à Hue-Saturation.
    B. Filters à Blur à Gaussian Blur.
    C. Colors à Desaturate.
    D. Tools à Transform Tools à Rotate.

    Câu 14. Tiến trình nào sau đây không thể bị ngăn trong phần mềm làm phim?

    A. Chuyển đổi màu sắc.
    B. Tạo hiệu ứng chuyển động.
    C. Sắp xếp các lớp.
    D. Đổi kích thước hình ảnh.

    Câu 15. Làm thế nào để đồng bộ hóa thời gian hiển thị của phụ đề với video trong GIMP?

    A. Chọn “Subtitle” panel > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc của phụ đề.
    B. Chọn “Layer” > “Sync Subtitles” > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc.
    C. Kéo thanh trượt thời gian trên “Timeline” panel > Khi đến thời điểm mong muốn, thêm phụ đề.
    D. Nhấp đúp vào phụ đề trên “Timeline” panel > Điều chỉnh thời gian bắt đầu và kết thúc.

    Câu 16. Làm thế nào để tạo một lớp mới khi muốn thực hiện thao tác cắt ảnh mà không làm thay đổi ảnh gốc trong GIMP?

    A. Chọn Image > Resize.
    B. Chọn File > Save.
    C. Chọn Edit > Paste.
    D. Chọn Layer > New Layer.

    Câu 17. Làm thế nào để áp dụng một hiệu ứng màu sắc duyệt qua toàn bộ ảnh trong GIMP?

    A. Mở hộp thoại “Filters” và chọn mục “Colors” để chọn hiệu ứng mong muốn.
    B. Sử dụng công cụ “Clone” để sao chép màu từ một vùng khác.
    C. Chọn công cụ “Eraser” và lau màu trắng lên hình ảnh.
    D. Nhấp chuột trái và kéo chọn vùng cần áp dụng hiệu ứng màu.

    Câu 18. Công cụ Paint Brush trong GIMP được sử dụng chủ yếu để:

    A. Tạo vùng chọn.
    B. Vẽ và màu sắc trên hình ảnh.
    C. Sao chép nội dung từ một layer sang layer khác.
    D. Điều chỉnh độ tương phản.

    Câu 19. Trong phần mềm GIMP, để thực hiện thao tác “trong suốt” cho một lớp ảnh, bạn cần sử dụng tính năng nào sau đây?

    A. Chuyển động tự do.
    B. Mở rộng lớp.
    C. Đặt mức độ trong suốt.
    D. Chuyển đổi độ sáng.

    Câu 20. Để điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của video, cần sử dụng lệnh nào sau đây?

    A. Filters > Distorts > Lens Distortion.
    B. Filters > Artistic > Oilify.
    C. Image > Transform > Flip Horizontally.
    D. Colors > Brightness-Contrast.

    Câu 21. Khi import video, VideoPad hỗ trợ các định dạng video nào?

    A. AVIMOV và MKV.
    B. MP4, MOV và FLV.
    C. Tất cả các định dạng video trên thị trường
    D. AVI, WMV và MP4.

    Câu 22. Để thực hiện hiệu ứng chuyển cảnh “Blur Transition” trong GIMP, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?

    A. Layer > Effects > Blur Transition.
    B. Filters > Blur > Transition.
    C. Edit > Transition > Blur.
    D. Colors > Transition > Blur.

    Câu 23. Khi muốn xác định thời gian hiển thị của mỗi lớp trong ảnh động, bạn sử dụng tính năng nào trong GIMP?

    A. Layer > Merge Down.
    B. Layer > Layer Properties.
    C. Filters > Animation > Playback.
    D. Layer > Layer to Image Size.

    Câu 24. Muốn thay đổi màu nền của một lớp trong hình ảnh để làm nổi bật một đối tượng. Làm thế nào để thực hiện điều này trong GIMP?

    A. Nhấp đúp vào lớp và chọn “Edit” > “Fill with Color”.
    B. Kéo và thả màu mới từ bảng chọn màu lên lớp cần thay đổi.
    C. Chọn “Image” > “Background Color” và chọn màu mới.
    D. Click chuột phải vào lớp và chọn “Change Background Color”.

    B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm)

    Giả sử cần di chuyển một CSDL từ máy tính này sang máy tính khác, em sẽ làm thế nào?

    Câu 2 (2,0 điểm).

    a) Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa số của phần mềm GIMP, em thực hiện như thế nào?

    b) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 – 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải:

    1) 72 dpi.

    2) 150 dpi.

    3. 300 dpi.

    4) 600 dpi.

    1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11

    I. TRẮC NGHIỆM

    Đang cập nhật

    II. TỰ LUẬN

    Câu 1 (2,0 điểm)

    Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, bạn có thể làm theo các bước sau:

    Bước 1: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn: Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu. Lưu ý lựa chọn tùy chọn sao lưu để bao gồm cấu trúc bảng, chỉ số, ràng buộc và dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

    Bước 2: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích: Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.

    Bước 3: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích: Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.

    Câu 2 (2,0 điểm).

    a)

    Để thay đổi giao diện hiển thị của một cửa sổ trong phần mềm GIMP, bạn có thể làm theo các bước sau:

    Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn.

    Chọn “Windows” à singe-window Mode

    b)

    Để tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải dpi (dots per inch), ta có thể sử dụng công thức sau:

    Kích thước ảnh (inch) = Số điểm ảnh / Độ phân giải dpi

    Với số điểm ảnh của ảnh số là 3000 x 2000, ta có:

    1) 72 dpi: Kích thước ảnh = 3000/72 x 2000/72 = 41.67 x 27.78 inch

    2) 150 dpi: Kích thước ảnh = 3000/150 x 2000/150 = 20 x 13.33 inch

    3) 300 dpi: Kích thước ảnh = 3000/300 x 2000/300 = 10 x 6.67 inch

    4) 600 dpi: Kích thước ảnh = 3000/600 x 2000/600 = 5 x 3.33 inch

    1.3 Ma trận đề thi cuối kì 2 Tin học 11

    NỘI DUNG MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC TN TL
    TN TL TN TL TN TL TN TL
    Quản trị cơ sở dữ liệu 1 1 0,25
    Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng 1 1 0,25
    Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng 1 1 0,25
    Thực hành sao lưu dữ liệu 1 1 1 1 0,25+1
    Phần mềm chỉnh sửa ảnh 1 1 1 1 3 1 0,75+1
    Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn 1 1 1 3 0,75
    Công cụ vẽ và một số ứng dụng 1 1 1 3 0,75
    Tạo ảnh động 1 1 1 1 3 1 0,75+1
    Khám phá phần mềm làm phim 1 1 1 3 0,75
    Biên tập phim 1 1 1 2 1 0,5+1
    Thực hành tạo phim hoạt hình 1 2 3 0,75
    Tổng số câu
    TN/TL
    11 5 3 8 1 24 4
    Điểm số 2,75 1,25 3 2 1 6 4 10
    Tổng số điểm 2,75 điểm

    27,5 %

    4,25 điểm

    42,5

    3 điểm

    30 %

    0 điểm

    0 %

    10 điểm

    100 %

    BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

    MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

    Nội dung

    Mức độ

    Yêu cầu cần đạt

    Số câu TL/

    Số câu hỏi TN

    Câu hỏi

    TL

    (số câu)

    TN

    (số câu)

    TL

    TN
    THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU 1 4
    Quản trị cơ sở dữ liệu Nhận biết – Nhận biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính. 1 C1
    Thực hành tạo lập cơ sở dữu liệu và các bảng Nhận biết – Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL. 1 C2
    Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng Nhận biết – Nhận biết được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng. 1 C3
    Thực hành sao lưu dữ liệu Nhận biết – Nhận biết các thao tác sao lưu và phục hỗi dư liệu. 1 C4
    Thông hiểu – Thực hành, vận dụng để sao lưu hay phục hồi được một dữ liệu. 1 B2b
    PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO 3 20
    Phần mềm chỉnh sửa ảnh Nhận biết – Nhận biết được phần mềm chỉnh sửa ảnh. 1 C5
    Thông hiểu – Hiểu được một vài thông số trong phần mềm chỉnh sửa ảnh. 1 1 B2a C16
    Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh. 1 C12
    Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn Nhận biết – Biết được các tham số biểu diễn màu, một số công cụ chọn của ảnh số. 1 C6
    Thông hiểu – Hiểu được các chức năng của công cụ chọn đơn giản. 1 C17
    Vận dụng – Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản. 1 C13
    Công cụ vẽ và một số ứng dụng Nhận biết – Nhận biết khái niệm lớp ảnh. 1 C7
    Thông hiểu – Biết được một số công cụ vẽ đơn giản. 1 C18
    Vận dụng – Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh. 1 C24
    Tạo ảnh động Nhận biết – Nhận biết một số thao tác trong GIMP. 1 C8
    Thông hiểu – Nắm được các công dụng của các thao tác tạo ảnh động. 1 1 B1a C19
    Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mô hình lớp ảnh. 1 C23
    Khám phá phần mềm làm phim Nhận biết – Nhận biết được một số phần mềm làm phim. 1 C9
    Thông hiểu – Hiểu được công dụng của các công cụ trong phần mềm làm phim. 1 C14
    Vận dụng – Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biến tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí. 1 C20
    Biên tập phim Nhận biết – Nhận biết các bước trong Biên tập phim. 1 C10
    Thông hiểu – Hiểu được chức năng của các bước biên tập phim. 1 1 B1b C21
    Thực hành tạo phim hoạt hình Nhận biết – Nhận biết được tư liệu, kĩ thuật trong thực hành tạo phim hoạt hình. 1 C11
    Vận dụng – Tạo được thước phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật. 2 C22, C15

    2. Đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều

    1.1 Đề thi cuối kì 2 Tin học 11

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG THPT ……..

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

    NĂM HỌC 2023 – 2024

    Môn thi: TIN HỌC Lớp 11

    Thời gian làm bài : … phút , không tính thời gian phát đề

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

    Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

    Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?

    A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
    B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
    C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
    D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.

    Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?

    A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.
    B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.
    C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.
    D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.

    Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.

    A. Dicription.
    B. Field name.
    C. Field properties.
    D. Data type.

    Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

    A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.
    B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
    C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
    D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

    Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?

    A. Chọn Database -> New Table.
    B. Chọn Home -> New Table.
    C. Chọn Create -> Table Design.
    D. Chọn File -> New -> Table.

    Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?

    A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.
    B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
    C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
    D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 – ∞ hai bảng.

    Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?

    A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.
    B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.
    C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.
    D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.

    Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?

    A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.
    B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.
    C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.
    D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.

    Câu 9. Các bước để tạo liên kết các bảng là gì?

    (1) Chọn Database ToolRelationships hoặc nháy nút
    (2) Chọn các bảng sẽ liên kết
    (3) Tạo liên kết đôi một các bảng
    (4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

    A. (1)(2)(3)(4).
    B. (2)(3)(4)(1).
    C. (3)(4)(1)(2).
    D. (4)(3)(1)(2).

    Câu 10. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

    A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.
    B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.
    C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.
    D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

    Câu 11. Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:

    A. Create Table.
    B. Create Query.
    C. Create Form.
    D. Create Report.

    Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?

    A. Chọn FileOptions, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
    B. Chọn FileDatabase Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
    C. Chọn FileSettings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.
    D. Chọn FileDatabase Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

    Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?

    A. FileNew.
    B. Nháy chọn CreateReport.
    C. FileOpen.
    D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.

    Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

    A. Data box và Report Header.
    B. Form Header và Form Footer.
    C. Label và Data box.
    D. Page Header và Page Footer.

    Câu 15. Để khởi động Access, ta thực hiện

    A. C hoặc D.
    B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
    C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.
    D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

    Câu 16. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

    A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.
    B. Chọn ViewLayout và kéo thả để thay đổi kích thước.
    C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
    D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.

    Câu 17. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?

    A. Người quản lý điều hành.
    B. Chuyên viên công nghệ thông tin.
    C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
    D. Nhà quản trị CSDL.

    Câu 18. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

    A. Sort.
    B. Field.
    C. Show.
    D. Criteria.

    Câu 19. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

    A. Truy vấn và báo cáo.
    B. Bảng và truy vấn.
    C. Biểu mẫu và truy vấn.
    D. Bảng và biểu mẫu.

    Câu 20. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

    A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.
    B. Chọn Design -> Primary Key.
    C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.
    D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.

    Câu 21. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

    A. Chọn trường sắp xếp.
    B. Chọn trường gộp nhóm.
    C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.
    D. Chọn trường tổng hợp.

    Câu 22. Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?

    A. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.
    B. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.
    C. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.
    D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.

    Câu 23. Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

    A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.
    B. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.
    C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.
    D. Lưới QBE: là nơi người dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

    Câu 24. Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?

    A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.
    B. Chọn Design -> Delete Rows.
    C. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.
    D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.

    Câu 25. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.
    B. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
    C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.
    D. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.

    Câu 26. Để thiết lập mối liên kết hai bảng ta thực hiện.

    A. File Relationship.
    B. Home Relationship.
    C. Database Tool Relationship.
    D. Create Relationship.

    Câu 27. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

    A. Left outer join.
    B. Right outer join.
    C. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.
    D. Inner join.

    Câu 28. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?

    A. Forms.
    B. Multiples Items.
    C. Create.
    D. More Forms.

    II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

    Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó?

    Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi?

    1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    1. A

    2. B

    3. D

    4. C

    5. C

    6. A

    7. B

    8. B

    9. A

    10. B

    11. A

    12. B

    13. B

    14. C

    15. A

    16. B

    17. D

    18. A

    19. B

    20. B

    21. B

    22. A

    23. D

    24. B

    25. D

    26. C

    27. D

    28. D

    II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

    Nội dung

    Điểm

    Bài 1 (1 điểm)

    – Truy vấn hành động là các truy vấn để tạo bảng, nối thêm dữ liệu vào một bảng, cập nhật hay xóa hàng loạt nhiều bản ghi.

    – Cần thận trọng khi thực hiện truy vấn hành động vì nó làm thay đổi bảng, thay đổi một loạt nhiều bản ghi. Kết quả của truy vấn hành động là không thể hồi lại trạng thái trước đó. Vì vậy để tránh mất dữ liệu cần sao lưu dữ liệu trước khi thực hiện truy vấn hành động.

    1

    Bài 2. (2 điểm)

    Sự khác nhau mục dữ liệu có kết buộc với bảng dữ liệu và không kết buộc

    – Biểu mẫu có kết buộc: các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập. Biểu mẫu có kết buộc thường dùng để nhập, xem, chỉnh sửa dữ liệu.

    – Biểu mẫu không kết buộc dữ liệu với trường trong bảng CSDL, không dùng để nhập và chỉnh sửa dữ liệu.

    0.5

    0.5

    Các bước tạo biểu mẫu một bản ghi:

    Bước 1 Trong cửa sổ CSDL, chọn Create More Forms.

    – Chọn Multiples Items: khi muốn tạo một biểu mẫu nhiều bản ghi.

    – Chọn DataSheet khi muốn tạo khung nhìn bảng dữ liệu.

    Chọn Split Form khi muốn tạo biểu mẫu tách đôi.

    Bước 2. Chỉnh sửa lại tên biểu mẫu.

    1

    ………….

    Xem chi tiết và đáp án đề thi trong file tải về

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *