Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

TOP 12 Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi học kì 2 Tin học 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024

    1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức

    1.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    PHÒNG GD&ĐT…….
    TRƯỜNG THCS……..
    ———****——–

    KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
    Môn: TIN HỌC 6
    Thời gian: 45 phút

    A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy điền đáp án đúng cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm.

    Câu 1: Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

    a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phim Enter.
    b) Nháy chuột chọn thẻ Home.
    c) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find.

    A. b-a-c
    B. c-b-a
    C. a-b-c
    D. b-c-a

    Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

    A. Khi muốn thay đổi cỡ chữ.
    B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
    C. Khi muốn thay đổi kiểu chữ.
    D. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

    Câu 3. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

    A. Replace All.
    B. Replace
    C. Find Next.
    D. Cancel.

    Câu 4: Để tập hợp các nội dung đã có để hoàn thiện cho cuốn sổ lưu niệm trong phần mềm Word em chọn lệnh ở thẻ?

    A. File
    B. Home
    C. Insert
    D. Design

    Câu 5. Để tạo trang bìa cho cuốn sổ trong phần mềm Word em chọn lệnh nà trong nhóm Page?

    A. Blank Page
    B. Cover Page
    C. Page Break
    D. Table

    Câu 6. Hãy sắp xếp các bước tập hợp các nội dung đã có trong phần mềm Word?

    a) Nháy chuột vào thẻ Insert
    b) Chọn Text from File
    c) Trong nhóm lệnh Text, chọn Object

    A. a-c-b
    B. b-c-a
    C. c-b-a
    D. b-a-c

    Câu 7. Thuật toán là gì:

    A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề
    B. Một ngôn ngữ lập trình
    C. Dãy các chỉ dẫn rõ ràng,có trình tự để giải quyết vấn đề
    D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu

    Câu 8. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

    A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
    B. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu
    C. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
    D. Mỗi thuật toán chỉ giải một bài toán cụ thể

    Câu 9. Có mấy cách mô tả thuật toán?

    A. 1
    B. 2
    C.3
    D.4

    Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

    A. Một bản hướng dẫn về cách làm bánh nướng
    B. Một bản nhạc hay
    C. Một bức tranh đầy màu sắc
    D. Một bài thơ lục bát

    Câu 11. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 12. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả mọi thuật toán là gì?

    A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
    B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
    C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
    D. Tuần tự, lặp và gán.

    Câu 13. Câu: “Nếu trời mưa thì em sẽ mang ô đi học” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

    A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
    B. Cấu trúc tuần tự.
    C. Cấu trúc lặp.
    D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

    Câu 14. Các chỉ dẫn làm món “sinh tố xoài” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

    A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
    B. Cấu trúc lặp.
    C. Cấu trúc tuần tự.
    D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

    B. TỰ LUẬN: (3 điểm)

    Câu 1 (1 điểm): Quan sát các lệnh trong hộp thoại “Find and Replace” và ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp?

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    1) Close ( 1 – …….)

    a) Thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.

    2) Replace ( 2 – …….)

    b) Tìm cụm từ tiếp theo trong mục “Find what”.

    3) Replace All ( 3 – …….)

    c) Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.

    4) Find Next ( 4 – …….)

    d) Đóng hộp thoại.

    Câu 2: (2 điểm)

    a. Em hãy cho biết câu nói: “Nếu rau vẫn còn bẩn, em phải rửa rau cho đến khi rau sạch” thuộc cấu trúc nào? Em hãy mô tả câu đó bằng sơ đồ khối?

    b. Cho thuật toán: Tính điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh. Em hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán và vẽ sơ đồ khối thể hiện thuật toán trên?

    1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    Đáp án

    D

    B

    C

    C

    B

    A

    C

    D

    B

    A

    B

    A

    D

    C

    B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    1

    1 – d

    2 – a

    3 – c

    4 – b

    0.25

    0.25

    0.25

    0.25

    2

    a) Câu nói đó thuộc cấu trúc lặp

    Vẽ sơ đồ khối thể hiện câu nói

    b) * Đầu vào: Điểm môn Toán, môn Văn, môn Anh

    Đầu ra: Điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh.

    * Sơ đồ khối thể hiện thuật toán tính điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh

    0.5

    0.5

    0.25

    0.25

    0.5

    1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Chủ đề 5:

    Ứng dụng tin học

    1. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế

    2

    1

    1

    25%

    (2.5 điểm)

    2. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm

    2

    1

    15%

    (1.5

    điểm)

    2

    Chủ đề 6:

    Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

    3. Thuật toán

    2

    2

    1

    30%

    (3.0

    điểm)

    4. Các cấu trúc điều khiển

    2

    2

    1

    30%

    (3.0

    điểm)

    Tổng

    8

    6

    2

    1

    10 điểm

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chủ đề 5:

    Ứng dụng tin học

    1. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế

    Nhận biết

    Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản

    Thông hiểu

    Tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm STVB

    Vận dụng

    Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm STVB

    2 (TN)

    1 (TN)

    1 (TL)

    2. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm

    N hậ n biết

    Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một sản phẩm hoàn chỉnh

    Thông hiểu

    Các thao tác hoàn thiện sổ lưu niệm

    2 (TN)

    1 (TN)

    2

    Chủ đề 6:

    Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

    3. Thuật toán

    N hậ n biết

    Biết thuật toán có thể mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối

    Thông hiểu

    Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh họa

    Vận dụng

    Mô tả được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối

    2 (TN)

    2 (TN)

    1 (TL)

    4. Các cấu trúc điều khiển

    N hậ n biết

    Biết các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp

    Thông hiểu

    Ba cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp là đủ để mô tả mọi thuật toán

    Vận dụng cao

    Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối

    2 (TN)

    2 (TN)

    1 (TL)

    Tổng

    8 TN

    6 TN

    2 TL

    1 TL

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    1.5. Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chủ đề 5:

    Ứng dụng tin học

    1. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế

    Nhận biết

    Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản (Câu 1), (Câu 2)

    Thông hiểu

    Tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm STVB (Câu 3)

    Vận dụng

    Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm STVB (Câu 1_TL)

    2 (TN)

    1 (TN)

    1 (TL)

    2. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm

    N hậ n biết

    Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một sản phẩm hoàn chỉnh (Câu 4), (Câu 5)

    Thông hiểu

    Các thao tác hoàn thiện sổ lưu niệm (Câu 6)

    2 (TN)

    1 (TN)

    2

    Chủ đề 6:

    Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

    3. Thuật toán

    N hậ n biết

    Biết thuật toán có thể mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối (Câu 7), (Câu 8)

    Thông hiểu

    Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh họa (Câu 9), (Câu 10)

    Vận dụng

    Mô tả được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối (Câu 2_TL)

    2 (TN)

    2 (TN)

    1 (TL)

    4. Các cấu trúc điều khiển

    N hậ n biết

    Biết các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp (Câu 11), (Câu 12)

    Thông hiểu

    Ba cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp là đủ để mô tả mọi thuật toán (Câu 13), (Câu 14)

    Vận dụng cao

    Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối (Câu 2b_TL)

    2 (TN)

    2 (TN)

    1 (TL)

    Tổng

    8 TN

    6 TN

    2 TL

    1 TL

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều

    2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

    * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

    Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:

    A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
    B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
    C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
    D. Tất cả 2 đáp án đều sai

    Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

    a. Nháy chuột vào thẻ Home.
    b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
    c. Trong nhóm lệnh EditingFind.

    Trật tự sắp xếp:

    A. a – b – c
    B. a – c – b
    C. c – a – b
    D. b – a – c

    Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

    A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…
    B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
    C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
    D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

    Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

    A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below.
    B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row.
    C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
    D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.

    Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

    A. Format/Font
    B. Home /Paragraph
    C. Page Layout/Page Setup
    D. Format/Paragraph

    Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

    A. Time New Roman
    B. VNI-Times
    C. VNI-Top
    D. Cả B và C đều đúng

    Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:

    1. Tạo sơ đồ tư duy mới
    2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
    3. Tạo chủ đề chính
    4. Tạo chủ đề nhánh
    5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

    A. 1-3-4-5-2.
    B. 1-2-3-4-5.
    C. 5-1-2-3-4.
    D. 5-4-3-2-1.

    Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

    A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
    B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.
    C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
    D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.

    Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

    A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
    B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.
    C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
    D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.

    Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?

    A. File→ New
    B. File→ Open
    C. File→ Save
    D. Edit→ New

    Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:

    A. Bố
    B. Mẹ
    C. Anh
    D. Tất cả đáp án trên đều đúng

    Câu 12: Input là gì?

    A. Thông tin vào.
    B. Thông tin ra.
    C. Thuật toán.
    D. Chương trình.

    Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

    A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
    B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
    C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
    D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

    Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:

    A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
    B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
    C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
    D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
    E. Đáp án A, D đều sai.

    B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

    Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

    Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?

    i := 5;

    Dem:=0;

    Tong:=0;

    While i>=1 do

    Begin

    i := i – 1;

    Dem:=Dem+1;

    Tong:=Tong+1;

    End;

    Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);

    Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

    (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

    Câu hỏi

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    Đáp án

    C

    B

    C

    D

    C

    A

    A

    B

    A

    A

    D

    A

    C

    E

    B. Tự luận: (3,0 điểm)

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    1

    (1,0đ)

    Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

    while do ; trong đó:

    + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

    + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

    0,5

    0,25

    0,25

    2

    (1,0đ)

    – Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i – 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.

    – Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15

    0,5

    0,5

    3

    (1,0đ)

    Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là:

    Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN

    Bước 2. i = 0, k= 0,

    Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;

    Bước 4. i = i + 1

    Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

    Bước 6. Quay lại bước 3.

    0,125

    0,125

    0,125

    0,125

    0,25

    0,25

    2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6

    Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

    1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản

    – Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.

    – Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,0

    Tỉ lệ (%)

    5

    5

    10

    2. Trình bày thông tin ở dạng bảng

    – HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng.

    HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,0

    Tỉ lệ (%)

    5

    5

    10

    3. Sơ đồ tư duy

    Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy.

    HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy.

    Số câu

    2

    1

    3

    Số điểm

    1,0

    0,5

    1,5

    Tỉ lệ (%)

    10

    5

    15

    4. Khái niệm thuật toán

    – Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán.

    Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,5

    Tỉ lệ (%)

    5

    5

    15

    5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán

    – Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán.

    Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt.

    Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán

    Số câu

    1

    1

    1

    3

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,0

    2,0

    Tỉ lệ (%)

    5

    5

    10

    20

    6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán

    Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh

    Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể.

    Số câu

    2

    1

    3

    Tỉ lệ (%)

    10

    10

    20

    Số điểm

    1,0

    1,0

    2,0

    7. Cấu trúc lặp trong thuật toán

    – Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp

    Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    0,5

    1,0

    1,0

    Tỉ lệ (%)

    5

    10

    10

    Tổng số câu

    9

    5

    1

    2

    17

    Tổng số điểm

    4,5

    2,5

    1,0

    2,0

    10

    Tỉ lệ (%)

    45

    25

    30

    100

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *