Đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 mang đến 13 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
TOP 13 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10 tập 2. Thông qua 13 đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Với 13 đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều có đáp án kèm theo sẽ giúp các bạn so sánh được kết quả sau khi hoàn thành bài tập. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 10 trong quá trình học tập, ôn luyện tại nhà được tốt hơn.
Bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 – 2024
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán 10
SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang)
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
Đề bài
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tung một đồng xu bốn lần liên tiếp và ghi lại kết quả. Số kết quả có thể xảy ra là
A. 8.
B. 16.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Từ các chữ số 2;3,4; 9. Lập ra các số có bốn chữ số khác nhau, số các số lập được là
A. 120.
B. 240.
C. 24.
D. 12.
Câu 3. Số tập con gồm 4 phần tử khác nhau của một tập hợp gồm 7 phần tử là
D. 7.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Câu 5. Trong khai triển nhị thức với có tất cả 6 số hạng. Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 25.
D. 10.
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658, biết
A. 17700.
B. 17800.
C. 17500.
D. 17600.
Câu 7. Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08/2021 đến 12 giờ ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24,7;23;39;19;5. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A. 5.
B. 17.
C. 19.
D. 24.
Câu 8. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh thành ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
Tần số |
4 |
7 |
9 |
6 |
5 |
Hãy tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A. 40.
B. 20.
C. 61.
D. 1.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Phương sai luôn là một số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán so với số trung bình cộng càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Câu 10. Số phần tử của không gian mẫu các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của một xúc xắc sau 4 lần gieo liên tiếp là
A. 36.
B. 24.
C. 216.
D. 1296.
Câu 11. Gọi G là biến cố tổng số chấm bằng 8 khi gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Số phần tử của G là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 12. Gieo một đồng xu và một con xúc xắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 24.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 13. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
là số dương.
là số nhỏ hơn 1.
Câu 14. Cho phép thử với không gian mẫu . Đâu không phải cặp biến cố đối nhau?
Câu 15. Cho M = (3;4) và N(5; – 2). Tọa độ của vectơ là
D. left( {8;,2} right).
Câu 16. Cho và Tọa độ của vectơ là
Câu 17. Đường trung trực của đoạn AB với A(5; 2) và B(3,0) có phương trình là
A. x + y + 5 = 0.
B. x + y + 7 = 0.
C. x + y – 7 = 0.
D. x + y – 5 = 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình tổng quát 9x + 4y – 3 = 0 và 4x – 9y + 6 = 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng .
A. Song song.
B. Vuông góc.
C. Cắt nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 19. Trong mặt phẳng , đường tròn C có tâm I(2; – 3) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
Câu 20. Đường tròn có tâm I và bán kính lần lượt là
Câu 21. Trong mặt phẳng cho elip có phương trình chính tắc . Tính tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn elip
Câu 22. Cho elip có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của là:
Câu 23. Số 253,125, 000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. 160.
B. 240.
C. 180.
D. 120.
Câu 24. Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12; 3 học sinh giỏi lớp 11; 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Số các cách chọn là
A. 60.
B. 180.
C. 330.
D. 4.
Câu 25. Từ danh sách gồm 9 học sinh của lớp 10A1, cần bầu ra các ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, hai lớp phó và một bí thư. Có bao nhiêu khả năng cho kết quả bầu ban cán sự này?
A. 126.
B. 3024.
C. 84.
D. 6561.
Câu 26. Hệ số của trong khai triển của là
A. 400.
B. – 32.
C. 3125.
D. – 6250.
Câu 27. Tiến hành đo huyết áp của 8 người. Ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Câu 28. Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình được ghi lại như sau:
15 | 13 | 15 | 12 | 13 | 12 | 15 | 15 | 14 | 14 |
14 | 18 | 17 | 12 | 12 | 14 | 16 | 14 | 18 | 15 |
Phương sai là
A. 3,4.
B. 1,84.
C. 1,8.
D. 3,24.
Câu 29. Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xúc xắc chia hết cho 3 là
Câu 30. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lí và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán.
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vuông tại A có và . Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của , biết AB = 3, AC = 4:
Câu 32. Cho với và . Phương trình trung tuyến AM của là
A. x + 4y + 13 = 0.
B. x + 4y – 13 = 0.
C. 4x – y + 18 = 0.
D. 4x – y – 18 = 0.
Câu 33. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng d song song với đường thẳng và cắt tại sao cho . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:4x – 3y + 6 = 0.
A. 4x – 3y + 10 = 0 hoặc 4x – 3y – 30 = 0.
B. 4x – 3y – 10 = 0 hoặc 4x – 3y + 30 = 0.
C. 4x – 3y + 10 = 0 hoặc 4x – 3y + 30 = 0.
D. 4x – 3y – 10 = 0 hoặc 4x – 3y – 30 = 0.
Câu 35. Trong mặt phẳng , cho elip và điểm . Hai điểm , thuộc thỏa mãn , đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác là tam giác đều. Tính độ dài đoạn thẳng.
A. 10, 11.
B. 1.
C. 60.
D. 180.
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (giây) |
8,3 |
8,4 |
8,5 |
8,7 |
8,8 |
Tần số |
2 |
3 |
9 |
5 |
1 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển
Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng cho đường tròn Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến tạo với một góc bằng
Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Đáp án đề thi học kì 2 Toán 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm).
1B | 2C | 3B | 4D | 5D | 6A | 7C |
8B | 9D | 10D | 11B | 12B | 13B | 14D |
15C | 16C | 17D | 18B | 19B | 20B | 21D |
22B | 23C | 24A | 25B | 26B | 27A | 28D |
29A | 30A | 31B | 32B | 33A | 34A | 35D |
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (giây) |
8,3 |
8,4 |
8,5 |
8,7 |
8,8 |
Tần số |
2 |
3 |
9 |
5 |
1 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Lời giải
Ta có:
Phương sai là:
Độ lệch chuẩn là:
Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển
Lời giải
Ta có:
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là 24x.
Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến tạo với một góc bằng
Lời giải
Đường tròn có tâm và bán kính
Giả sử tiếp điểm là , khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:
Vì
Đường thẳng tạo với một góc bằng khi và chỉ khi
Giải hệ phương trình tạo bởi
Giải hệ phương trình tạo bởi
Với , thay vào ta được tiếp tuyến
Với , thay vào ta được tiếp tuyến
Với thay vào ta được tiếp tuyến
Với , thay vào ta được tiếp tuyến
Vậy có bốn tiếp tuyến tới thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy n = 6.
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 10
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều