TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHÒNG GD & ĐT…..
|
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM |
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Viết số thích hợp vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số: Hai mươi lăm nghìn sáu trăm ba mươi tư được viết là:
A. 25 364
B. 25 634
C. 25 436
D. 25 463
Câu 2: Số 14 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIV
B. XV
C. XVI
D. XIX
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 56 264, 54 632, 58 274, 59 783 là:
A. 56 264
B. 58 287
C. 59 783
D. 58 274
Câu 4: Điền vào chỗ chấm: 1 giờ = … phút
A. 120 phút
B. 100 phút
C. 90 phút
D. 60 phút
Câu 5: Mỗi thùng đựng 250l xăng. Hỏi 5 thùng như thế chứa bao nhiêu lít xăng?
A. 1 050l
B. 1 250l
C. 750l
D. 1 225l
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (1 524 + 1 476) × 5 là: ………………
Câu 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A.12 giờ
B. 12 giờ 10 phút
C. 12 giờ 2 phút
D. 2 giờ
Câu 8: Linh được bố cho 50 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Linh đã mua hết số tiền đó. Linh đã mua những đồ vật nào dưới đây?
A. Bỏng ngô và kẹo bông
B. Gấu bông và kẹo bông
C. Bỏng ngô và vòng tay
D. Kẹo bông và vòng tay
Câu 9: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3 512 lít xăng. Buổi chiều họ bán được 2 156 lít. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?
Đáp số: ………………………..
Câu 10: Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
Đáp số: ………………………..
Phần 2. Tự luận
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
45 328 + 37 456 ………………………… ………………………… ………………………… |
60 157 – 36 249 ………………………… ………………………… ………………………… |
14 208 × 6 ………………………… ………………………… ………………………… |
7 595 : 5 ………………………… ………………………… ………………………… |
Câu 12: Xe thứ nhất chở được 1 240kg gạo, xe thứ hai chở được số gạo gấp đôi số gạo ở xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu 0,5đ
Câu số | Đáp án |
1 | B |
2 | A |
3 | C |
4 | D |
5 | B |
6 | 15 000 |
7 | B |
8 | C |
9 | 5 668l |
10 | 36 cm2 |
Phần 2. Tự luận
Câu 11 (2 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
(Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,25 điểm)
Câu 12 (2 điểm):
Bài giải
Xe thứ hai chở được số ki – lô – gam gạo là: (0,5đ)
1 240 x 2 = 2 480 (kg) (0,5đ)
Cả hai xe chở được số ki-lô-gam gạo là: (0,5đ)
1 240 + 2 480 = 3 720 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 3 720kg gạo
Câu 13: (1 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
9 x 9 = 81( cm²)
Đáp số: 81 cm²
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Câu số |
1,2,3 |
11 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
3,0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: Tiền Việt Nam.Giờ, phút. Xem đồng hồ, xem lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||
Câu số |
4 |
|
7 |
|
8 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|||
Bài toán giải bằng 1 bước tính, 2 bước tính |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||
Câu số |
|
|
5,9 |
12 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
|
|
|
|
10 |
13 |
|
||
Số điểm |
05 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
10 |
3 |
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TH……………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II |
A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng M.1
a. Số liền trước của số 19890 là:
A. 19891
B. 19890
C. 18900
D. 19889
Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình vẽ trên: M.1
A. C là trung điểm của đoạn AD
B. C là trung điểm của đoạn AN
D. N là trung điểm của đoạn AM
Câu 3: (0,5 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:M.2
A. 30cm
B. 120 cm
C. 20 cm
D. 240 cm
Câu 4: (0,5 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: M.3
A. Thứ hai
B. Thứ Sáu
C. Thứ Năm
D. Chủ nhật
Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: M.2
A. 14 cm
B. 16 cm
C. 28 cm
D. 38 cm
Câu 6: (0,5 điểm) Đường kính trong hình tròn là: M.1
A. OQ
B. MN
C. OP
D. ON
B. Tự luận: (7 điểm)
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………………..
b) Theo thứ tự lớn đến bé:…………………………………………………………………………………
2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1
a. 45 367 + 6123 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
b. 98 746 -12 253 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
c. 10 984 x 3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
d. 57 899 : 7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) M.2
a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. 69218 – 26736 : 3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
4. Điền dấu >;
a) 1km ………999m
b) 300 g + 700g ………..1kg
c) 560 : 7 x 8……….1000 – 360
d) 440 + 100 : 2………500
5. Điền số: ? (1 điểm) M.1
2009 -………… = 1345
8 x………………… = 72 816
8 x………………… = 72 816
6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? (2 điểm) M.3
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | A | A | B | C | B |
B. Tự luận: (7 điểm)
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV ,V, VI, VII, IX
b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II
2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 51 490
b. 86 493
c. 32 952
d. 8271( dư 2)
3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
b. 69218 – 26736 : 3
= 69 218 – 8912
= 60 306
4. Điền dấu >;
a) 1km > 999m
b) 300 g + 700g = 1kg
c) 560 : 7 x 8 = 1000 – 360
d) 440 + 100 : 2
5. Điền số: ? (1 điểm)
2009 – 664 = 1345
20107 x 4 = 80 428
1244 + 234 = 1478
8 x 9102 = 72 816
6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ( 2 điểm)
Bài giải
Ta có phép tính:
9638 : 3 = 3 212 ( dư 2)
Vậy có thể may được tất cả 3212 bộ quần áo và còn thừa 2 mét vải
Đáp số: 3212 bộ quần áo, 2 mét vải.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
4 |
1 |
5 |
|||||
Số điểm |
4(mỗi câu 1 điểm) |
1 |
5 |
||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||
Số điểm |
1(mỗi câu 0,5 điểm) |
1(mỗi câu 0,5 điểm) |
2 |
1,5 |
2 |
||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5(mỗi câu 0,5 điểm) |
1(mỗi câu 0,5 điểm) |
|||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
||||||||
Số điểm |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
6 |
Số điểm |
1,5 |
4 |
0,5 |
1 |
0,5 |
2 |
3 |
7 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 14 m
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 25 cm2
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có tất cả ………… đồng.
A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng ………. gam
b) Túi muối cân nặng …………… gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ……….. gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối ………….. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
6 547 + 12 233 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
12 061 × 7 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
28 595 : 5 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 8 103 × 5 – 4 135
= ……………………………………..
= ……………………………………..
b) 24 360 : 8 + 9 600
= ……………………………………..
= ……………………………………..
c) (809 + 6 215) × 4
= ……………………………………..
= ……………………………………..
Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:
Lớp |
3A |
3B |
3C |
Số sản phẩm tái chế |
12 |
14 |
15 |
Dựa vào bảng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Giải toán
Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
|
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
|
c) 3 ngày = 180 giờ |
|
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
|
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
B |
C |
A |
D |
C |
A |
A |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Túi đường cân nặng 800 gam
b) Túi muối cân nặng 400 gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam
Câu 9.
Câu 10
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
d) 17 286 – 45 234 : 9
= 17 286 – 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).
Câu 12.
Bài giải
Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:
1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:
1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)
Đáp số: 1 035 cái áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
Đ |
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
Đ |
c) 3 ngày = 180 giờ |
S |
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
S |
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
S |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
1 |
4 |
|||
Số điểm |
0,5 |
3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) |
1 |
0,5 |
4,5 |
||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
1 |
2 |
1 |
||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|
||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
5 |
2 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2,5 |
1 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi