TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Toán 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân, Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6
Trường:………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 – 2024 |
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghịch đảo của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Góc bẹt bằng
A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng
A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480
Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 10: Góc nào lớn nhất
A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 11: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc
Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu”. Theo em Mai nói thế đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 14: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là
A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
* Tự luận (6 điểm)
Câu 21 (2 điểm):
Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 15 | 20 | 18 | 22 | 10 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
16 | 18 | 17 | 16 | 17 | 16 | 16 | 18 | 16 | 17 |
16 | 13 | 40 | 17 | 16 | 17 | 17 | 20 | 16 | 16 |
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng)
Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và
xOy = 1000.
a) Tính góc yOz?
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | A | C | B | B | B | A | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | A | A | B | C | D | C | A | C |
* Tự luận (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
21 |
a) |
Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: = 0.57 |
0,5 0,5 |
||||||||||||||
b) |
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 100 – ( 15+ 20) = 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: |
0,5 0,5 |
|||||||||||||||
22 |
a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước b. Bảng thống kê
– Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). |
0,5 0,5 0,75 0,25 |
|||||||||||||||
23 |
a) |
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz ∠zOy = ∠xOy – ∠xOz = 1000 – 500 = 500 |
0,25 0,5 |
||||||||||||||
b) |
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz |
0,25 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
Cấp độ Chủ đề | Mức 1: (Nhận biết) |
Mức 2: Thông hiểu |
Mức 3: Vận dụng |
Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | |||
1. Về phân số
|
– C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo |
– C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho – C7+9+14+15: Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(1,16) 0,5 5% |
5(2,7,9,14,15) 1,25 12,5% |
7 1,75 17,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C1+16:TD |
C2+7+9+14+15:GQVĐ |
||||||||
2. Số thập phân
|
– C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số |
– C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó – C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(4,6) 0,5 5% |
3(8,19, 20) 0,75 7,5% |
5 1,25 12,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C4+6: GQVĐ |
C8+C19:GQVĐ C20:TD |
||||||||
3. Những hình hình học cơ bản
|
– C3+5+10+11: Nhận biết được các loại góc trong hình học |
C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(C3,5, 10,11) 1 10% |
1(23) 1 10% |
5 2 20% |
|||||||
Thành tố NL |
C3+5+10+11: TD |
C23: MHH, GQVĐ |
|
|||||||
4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
– C12+13+17+18: Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu C18: Nhận biết phép toán số thập phân |
Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê |
– C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện |
Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(12,13,17,18) 1 10% |
|
1/2(22a) 1 10% |
|
1(21) 2 20% |
1/2(22b) 1 10% |
6 5 50% |
|||
Thành tố NL |
C12+17+18::TD C13:CC |
|
GQVD |
|
C21: TD,GQVD |
MHH,TD |
||||
Tổng số câu Tổng số đ Tỉ lệ % |
12 3 30% |
8 2 20% |
1+1/2 2 20% |
2 2 20% |
1/2 1 10% |
23 10 100% |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo……… |
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số bằng phân số là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. của 8,7 bằng bao nhiêu:
A. 8,5;
B. 0,58;
C. 5,8;
D. 13,05.
Câu 3. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng là:
A. 3 kg;
B. 3,2 kg;
C. 4 kg;
D. 4,2 kg.
Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
A. 10%;
B. 10,1%;
C. 10,2%;
D. 10,4%.
Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?
A. Quan sát;
B. Lập bảng hỏi;
C. Làm thí nghiệm;
D. Truy cập internet.
Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên năm 2023 như sau:
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 3;
D. Tháng 4.
Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là:
A. 18;
B. 50;
C. 32;
D. 68.
Câu 8. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực hiện xuất hiện mặt 5 chấm là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 9. Đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D. M, N và S.
Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;
B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N.
C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.
D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.
Câu 11. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 120° là góc vuông;
B. Góc có số đo 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.
Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là:
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
b)
C)
Bài 2. Tìm x biết
a)
b)
c)
Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
17 |
18 |
15 |
14 |
16 |
20 |
a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ?
Bài 5.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.
Bài 6. Tính nhanh .
2.2. Ma trận đề thi Toán 6 cuối kì 2
Chủ đề | Cấp độ | Tổng |
|||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số – Số thập phân |
2 câu |
2 câu |
1 câu |
4 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
||
0,5 điểm |
1 điểm |
0,25 điểm |
2 điểm |
0,25 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
6 điểm |
||
Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Hình học phẳng cơ bản |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,5 điểm |
0,25 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Tổng |
10 điểm |
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều