TOP 6 Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 6 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất
A . 35 |
B . 74 |
C . 98 |
D . 69 |
b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất
A . 69 |
B . 98 |
C . 74 |
D . 35 |
Câu 2: Nối:
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐
b) 90 + 5 > 94 ☐
c) 65 – 33
d) 63 = 36☐
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 7 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính nhẩm
3 + 36 = ………
38 cm – 10cm = ……………
45 – 20 = ………
60cm + 5cm = …………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
26 + 6 | 76 + 20 | 68 – 31 | 75 – 45 |
Câu 8: Cho hình vẽ:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu | 1a) | 1b) | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | C | D | C | C | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a) S; b) Đ; c) Đ; d) S
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
3 + 36 = 39
38 cm – 10cm = 28 cm
45 – 20 = 25
60cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác
Câu 9:
Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)
43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|
Câu số |
1,2,4 |
7 |
1 |
9 |
10 |
||||
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4,0 |
3,0 |
||
Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
||||
Câu số |
8 |
|
|||||||
Số điểm |
|
1,0 |
|
1,0 |
|||||
Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Câu số |
5 |
|
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
5 |
5 |
Số điểm |
5,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
2,0 |
5,0 |
5,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >,
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2023 – 2024
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ |
Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) |
1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
…..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo