TOP 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 10 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 99
B. 29
C. 50
D. 59
3. Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
6. Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:
25 + 4 ………… ………… ……… … |
20 + 16 ………… ………… ……… … |
80 – 20 ………… ………… ……… … |
49 – 33 ………… ………… ……… … |
8. Tính:
45 + 3 + 21 =
82 – 10 – 51 =
60cm + 10cm + 20cm =
46cm – 3cm – 1cm =
9. Viết dấu >,
26 + 3 ….. 29
10 + 8 ……20
97 – 63 …… 36
15 – 2 ….. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả …. cây hoa.
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1B |
2D |
3A |
4C |
5D |
6A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4 25 + 4 ____ 29 |
20 + 16 20 + 16 ____ 36 |
80 – 20 80 – 20 ____ 60 |
49 – 33 49 – 33 ____ 16 |
8. Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69
82 – 10 – 51 =21
60cm + 10cm + 20cm = 90cm
46cm – 3cm – 1cm = 42cm
9. Viết dấu >,
26 + 3 …=.. 29
10 + 8 ……20
97 – 63 …… 36
15 – 2 …>.. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15 |
+ |
4 |
= |
19 |
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp
|
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
7 |
|
Câu số |
1 |
10 |
2 |
7,9 |
8,11 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
2 |
3 |
7 |
|||
2 |
Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||
Câu số |
5,6 |
3 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
11 |
||
Tổng số điểm |
1,5 |
1 |
1,5 |
2 |
1 |
3 |
10 |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG …………………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 – 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa |
B. con hươu cao cổ |
C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm |
B. 8cm |
C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A |
B. Đồng hồ B |
C. Đồng hồ C |
D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A |
B. Bông hoa B |
C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 |
B. Ngày 08 |
C. Ngày 10 |
D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 |
B. 53 |
C. 62 |
D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ………
b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 |
98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
|
3 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
|
3 |
|||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
|
8,9,10 |
|||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, … |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|
|||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
|
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
||
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 3
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 1
Câu 1: (1 điểm) Đọc đúng các số sau:
95……………………………………………….
100………………………………………………
64……………………………………..
51………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất:
Câu 3: (1 điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1D có………bạn
A.28 bạn
B. 38 bạn
C. 30 bạn
Câu 4: (2 điểm)
43 + 36 …………………………. …………………………. …………………………. |
23 – 12 …………………………. …………………………. …………………………. |
86 – 2 …………………………. …………………………. …………………………. |
32 + 3 …………………………. …………………………. …………………………. |
Câu 5: (1 điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng………
A. 25 cm.
B. 2 gang tay
C. 15cm 30 cm
Câu 6: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
– Con vật nào đứng đầu tiên? ………….…………………………………….
– Con Vật nào đứng cuối cùng? ………………………………………………..
– Con vịt đứng sau con nào ? …………………………………………………
– Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………………………………
Câu 7: (2 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát:
Trả lời: …………………………………………………………..
Câu 8: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp.
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: (1 điểm) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
95: Chín mươi lăm
100: Một trăm
64: Sáu mươi tư
51: Năm mươi mốt
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (1 điểm): B
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính cho 0,25 điểm
43 + 36 = 79
23 – 12 = 11
86 – 2 = 84
32 + 3= 35
Câu 5: (1điểm): A
Câu 6: (1 điểm)
– Con vật nào đứng đầu tiên là con chim
– Con Vật đứng cuối cùng là con bò
– Con vịt đứng sau con chó
– Con gà đứng ở giữa hai con thỏ và chó
Câu 7: (2 điểm) Phép tính đúng ghi 1 điểm, câu trả lời đúng ghi 1 điểm
30 |
+ |
15 |
= |
45 |
Trả lời: Mẹ mua tất cả 45 cái bát
Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
…..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống