Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Tài liệu Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, đăng tải ngay sau đây.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22
Tài liệu gồm nhiều đề thi môn Toán, có bảng ma trận kèm theo. Đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh lớp 1 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu tham khảo cho thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1.
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 ( 4 ) | Mức 2 ( 3 ) | Mức 3 ( 2 ) | Mức 4 ( 1 ) | Tổng |
SỐ HỌC : -Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.-Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. | Số câu | 4 | 3 | 1 | 8 | |
Số điểm | 4 | 3 | 1 | 8 | ||
ĐẠI LƯỢNG:-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
HÌNH HỌC | Số câu | |||||
Số điểm | ||||||
GIẢI TOÁN:-Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ | Số câu | Mức 1 ( 4 TN) |
Mức 2 ( 3TN ) |
Mức 3 ( 2 TL ) |
Mức 4 ( 1 TL ) |
Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
SỐ HỌC : | Số câu | 4 | 3 | 1 | 7 | 1 | |||||
Câu số | 1,2,6,7 | 3,4,8 | 5 | ||||||||
ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
HÌNH HỌC | Số câu | ||||||||||
Câu số | |||||||||||
GIẢI TOÁN | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
CỘNG | 4 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92 | B . 78 | C . 94 | D . 65 |
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32 | B . 35 | C . 31 | D . 37 |
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) số liền sau của 54 là:
A. 52 | B. 55 | C. 53 | D. 51 |
b) số liền trước của 70 là:
A . 72 | B . 68 | C . 69 | D . 74 |
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A . 62 | B . 72 | C . 82 | D . 52 |
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = …….. 40 cm + 30 cm = ………
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40 | 19 – 9 | 14 + 3 | 60 – 30 | |||
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
“Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 – 7 = . . . . .
A : 80 B: 85 C: 83 D: 81
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.