Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 có đáp án kèm theo. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập thật tốt kiến thức Toán học của mình, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2017- 2018
Đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 12 (Có ma trận đề thi)
I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
STT | Các chủ đề | Mức độ kiến thức đánh giá | Tổng số câu hỏi | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 | Nguyên hàm- Tích phân- Ứng dụng | 6 | 7 | 5 | 18 | |
2 | Số phức | 2 | 6 | 4 | 12 | |
3 | Phương pháp tọa độ trong không gian | 3 | 12 | 3 | 2 | 20 |
Tổng số câu | 11 | 25 | 12 | 2 | 50 | |
Tỉ lệ | 22% | 50% | 24% | 4% | 100% |
II/ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ | CÂU | MÔ TẢ |
Nguyên hàm(6 câu) | 1 | Nhận biết các t/c của tích phân |
2 | Thông hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giản | |
3 | Nhận biết công thức tính tp | |
4 | Thông hiểu cách tìm nguyên hảm thỏa điều kiện | |
5 | Vận dụng bài toan nguyên hàm vào giải pt | |
6 | Vận dụng bài toán tìm nguyên hàm vào tinh giá trị hs tại điểm | |
Tích phân(7 câu) | 7 | Nhận biết bài toán tích phân |
8 | Nhận biết bài toán tích phân | |
9 | Thông hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ | |
10 | Thông hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số | |
11 | Thông hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần | |
12 | Vận dụng các tình chất của tp | |
13 | Vận dụng phối hợp các pp tính tp | |
ứng dụng(5 câu) | 14 | Nhận biết công thức tính diện tích hình phẳng |
15 | Nhận biết công thức tính thể tích khối tròn xoay | |
16 | Thông hiểu cách tính diện tích hình phẳng | |
17 | Thông hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay | |
18 | Vận dụng bài toán tích phân vào thực tế | |
Số phức (12 câu) | 19 | Nhận biết số phức liên hợp |
20 | Thông hiểu cách tính mô đun của số phức | |
21 | Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức | |
22 | Nhận biết cách tính toán trên số phức | |
23 | Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức | |
24 | Thông hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện | |
25 | Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk | |
26 | Thông hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk | |
27 | Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện | |
28 | Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức | |
29 | Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác | |
30 | Vận dụng tính toán số phức có mũ cao | |
Không gianOxyz(20 câu) | 31 | Thông hiểu cách lập pt mặt phẳng |
32 | Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng | |
33 | Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắn | |
34 | Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳng | |
35 | Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác | |
36 | Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng | |
37 | Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk | |
38 | Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính | |
39 | Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước | |
40 | Thông hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng | |
41 | Thông hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng | |
42 | Thông hiểu tính thể tích khối chóp | |
43 | Thông hiểu góc giữa 2 vecto | |
44 | Vận dụng lập pt mp thỏa đk | |
45 | Thông hiểu 2 đường thẳng cắt nhau | |
46 | Thông hiểu góc giữa 2 đường thẳng | |
47 | Thông hiểu khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng | |
48 | Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đk | |
49 | Vận dụng cao tìm tọa độ điểm thỏa đk | |
50 | Vận dụng cao tìm vecto chỉ phương của đường thẳng thỏa đk |