Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 6 năm 2023 – 2024

TOP 5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2023 – 2024 môn tiếng Anh lớp 6, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 6 năm 2023 – 2024

Bộ đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh 6, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 – 2024. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi khảo sát đầu năm môn Anh lớp 6 năm 2023 – 2024

    Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh 6 – Đề 1

    Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

    1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga.

    A. are / their
    B. is / your
    C. are / they
    D. Both (A) and (C)

    2. Which word has the final sound /s / ?

    A. armchairs
    B. names
    C. thanks
    D. erasers

    3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.

    A. nine hundred and ninety-nine
    B. nine hundreds and ninety-nine
    C. nine hundred ninety-nine
    D. nine hundred and ninety-nines

    4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .

    A. are
    B. old are
    C. is
    D. old is

    5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .

    A. do / do
    B. does / do
    C. do / does
    D. does / does

    6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.

    A. a
    B. the
    C. an
    D. Ø

    7. I am ………………… brother.

    A. my
    B. her
    C. he
    D. you

    8. Where………… he ………. ?

    A. do / live
    B. does / lives
    C. do / lives
    D. does / live

    9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity

    A. on / in
    B. at / in
    C. in / at
    D. to /in

    10. How many……… ………. there in your school?

    A. student – is
    B. students – are
    C. students – is
    D. are – students

    Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

    1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

    ………………………………………………………………………………………………………….

    2. They often go swimming in the summer.

    …………………………………………………………………………………………………………..

    3. My mother needs an apple .

    ………………………………………………………………………………………………………………………………..

    4. Jane’s sister works in a hospital .

    …………………………………………………………………………………………………………..

    5. These students have English classes on Tuesday and Friday .

    ………………………………………………………………………………………………………….

    Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

    1. My sister often walks to the supermarket.

    => My sister often goes ……………………………………………………………………………..

    2. Does your class have fifty students?

    => Are ……………………………………………………………………………………………… ?

    3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

    => Mrs. Hoa goes to work at a …………………………………………………………………………

    4. He is in the bath at the moment.

    => He is ………………………… a ……………………………………………………………………

    5. What is the price of the tickets ?

    => How much ………………………………………………………………………………………… ?

    Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi

    This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.

    1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………

    2. How old is his father?……………………………..……………………………………….

    3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..

    4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…

    Đáp án

    Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

    1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – B; 5 – A;

    6 – C; 7 – B; 8 – D; 9 – A; 10 – B;

    Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

    1 – How does Mr. Hai travel to work every morning?

    2 – What do they often do in the summer?

    3 – What does your mother need?

    4 – Where does Jane’s sister work?

    5 – When do these students have English classes?

    Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

    1 – My sister often goes to the supermarket on foot.

    2 – Are there fifty students in your class?

    3 – Mrs. Hoa goes to work at a quarter to seven.

    4 – She is taking a bath at the moment.

    5 – How much is the tickets?

    Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi

    1 – There are five people in his family.

    2 – He is 40 years old.

    3 – She is a doctor.

    4 – Her brother is 10 and her sister is 7.

    Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh 6 – Đề 2

    Circle the odd-one-out.

    1. a. bus b. helicopter c. motorcycle d. bike

    2. a. near b. in the middle of c. between d. why

    3. a. young b. handsome c. tall d. song

    4. a. snow b. elbow c. show d. how

    5. a. mum b. parent c. children d. goat

    Choose correct answer:

    1. Her birthday is _____ May.

    A. at

    B. on

    C. in

    2. Are there any chairs ………..to the table?

    A. by

    B. near

    C. next

    3. There are………..behind the sofa.

    A. lamps

    B. lamp

    C. lampes

    4. This is ……….big twig.

    A. I

    B. my

    C. me

    5. ………..? – I can’t see the board.

    A. What’s that, Andy?

    B. What wrong Andy?

    C. What’s wrong Andy?

    Read the passage and write True or False.

    My sister May is four years old. She likes eating candy in the evening. She does not like brushing her teeth before going to bed. Yesterday she could not sleep because she had a terrible pain in her tooth. In the morning, Mum took her to the hospital to see the dentist. The dentist said that Mary should brush her teeth after meals. She should not eat sweet things in the evening.

    1. My sister is 4 years old.

    2. She likes eating sweet things in the evening.

    3. She had a toothache yesterday.

    4. She went to the hospital with her father.

    5. The dentist said that she should brush her teeth every morning

    Reorder the words to make sentences.

    1. in / spring / What / like / is / the / weather / ?

    ………………………………………………………………………………

    2. isn’t / going / to / Hoi An / Minh / next / week / .

    ………………………………………………………………………………

    3. is / it / here / your / house / How far / from / to / ?

    ………………………………………………………………………………

    4. straight / Go / turn / and / ahead / right / .

    ………………………………………………………………………………

    5. the / swimming pool / is / Where / ?

    …………………………………………………

    ĐÁP ÁN

    Choose correct answer:

    1 – b; 2 – d; 3 – d; 4 – d; 5 – d;

    Choose correct answer:

    1 – C; 2 – C; 3 – A; 4 – B; 5 – C;

    Read the passage and write True or False.

    1 – True; 2 – True; 3 – True; 4 – False; 5 – False;

    Reorder the words to make sentences.

    1 – What is the weather like in the spring?

    2 – Minh isn’t going to Hoi An next week.

    3 – How far is it from here to your house?

    4 – Go straight ahead and turn right.

    5 – Where is the swimming pool?

    Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh 6 – Đề 3

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

    1.______ is your name?

    A. Who

    B. What

    C. Where

    D. How

    2.That is ______ ruler.

    A. a

    B. an

    C. the

    D. I

    3.______ ? Fine , thanks.

    A. How are you

    B. How old are you

    C. What’s your name

    D. What is this

    4.There ______ five people in my family.

    A. is

    B. are

    C. am

    D. do

    5.Hoa : Is ______ your teacher? Lan: – Yes, it is

    A. there

    B. those

    C. these

    D. this

    6.______ people are there in your family?

    A. How many

    B. What

    C. How

    D. When

    7.How old is he? – He’s ______.

    A. fifth

    B. second

    C. first

    D. fifteen

    8.What ______ he ______? – He’s an engineer.

    A. does – do

    B. do – does

    C. do – do

    D. does – does

    9.Hoa brushes ______ teeth every morning.

    A. his

    B. her

    C. my

    D. your

    10.Where do you live? ______.

    A. I live in Hanoi

    B. I’m at school

    C. I’m twelve years old

    D. I’m fine. Thanks

    11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:

    A. couch es

    B. bench es

    C. hous es

    D. tomato es

    12.______ ? – It’s an eraser.

    A. What’s your name?

    B. Who is that?

    C. What’s that?

    D.Where is that?

    13.Tìm từ khác loại:

    A. teacher

    B. classmate

    C. student

    D. board

    14.How many ______ are there in your class? – There are 35.

    A. benchies

    B. bench

    C. benches

    D. benchs

    15.How old is your mother? ______ .

    A. He’s forty years old

    B. She’s forty

    C. She’s forty year old

    D. A & C are correct

    II. Cho dạng đúng của động từ “to be” (1 điểm).

    1.She…………………………………..a teacher.

    2.We………………………………………doctors.

    3. Hoang and Thuy………………………….students.

    4.I …………………….Chi.

    III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

    A B
    1. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old.
    2. How are you? b. On Nguyen Trai street.
    3. How old are you? c. I am a student
    4. Where do you live? d. Yes. My name is Phong.
    5. What do you do? e. That’s right, I am.
    f. I’m fine. Thank you. How about you?

    IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).

    My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

    1.What does Tâm do?

    …………………………………………………………………………………….

    2.Where does she live?

    ……………………………………………………………………………………

    3.Is the school near her house?

    ………………………………………………………………………………………

    4.Is there a river or a lake near the school?

    ………………………………………………………………………………………

    V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

    1.do / what / she / does / ?

    ……………………………………………………………………………………

    2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

    ……………………………………………………………………………………

    3.eraser / that / is / your / ?

    ………………………………………………………………………………………

    4.Mai’s class / students / are / twenty / in / there

    ……………………………………………………………………………

    ĐÁP ÁN

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

    1 – B; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – D;

    6 – A; 7 – D; 8 – A; 9 – B; 10 – A;

    11 – D; 12 – C; 13 – D; 14 – C; 15 – B;

    II. Cho dạng đúng của động từ “to be” (1 điểm).

    1. is; 2. are; 3. are; 4. am

    III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

    1 – d; 2 – f; 3 – a; 4 – b; 5 – c

    IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).

    1. She is a teacher.

    2. She lives in a city.

    3. No, it isn’t.

    4. There is a river near the school.

    V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

    1. What does she do?

    2. I am a student and this is my school.

    3. Is that your eraser?

    4. There are twenty students in Mai’s class.

    ………..

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *