Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Chu Văn An, Hà NộiĐề thi minh họa môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Chu Văn An, Hà Nội có đáp án kèm theo được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Chu Văn An, Hà Nội là đề thi thử nghiệm THPT quốc gia nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Toán chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2019 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả tốt.
Đề thi minh họa môn Toán năm 2019
Trang 1/7 – Mã đề thi 108 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT CHU VĂN ANĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 2NĂM HỌC 2018 – 2019Môn: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyzcho điểm()1;2;3.A−Tọa độ điểmBđối xứng với điểmAqua mặt phẳng()OxylàA.()1;2;3.−B.()1;2;3.−−C.()1;2;0.−D.()0;0;3.Câu 2: Thể tích Vcủa khối trụ tròn xoay có diện tích đáySvà chiều caohđược tính bởi công thứcnào dưới đây?A..VSh=B.1..2VSh=C. 1.3VSh=D.3.VSh=Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyzcho mặt phẳng():2210.Pxyz+−−=Mặt phẳng nàosau đây song song với()Pvà cách()Pmột khoảng bằng 3?A.():22100.Qxyz+−+=B.():2240.Qxyz+−+=C.():2280.Qxyz+−+=D.():2280.Qxyz+−−=Câu 4: Tập xác định Dcủa hàm số()3227yxπ=−làA.()D3;.=+∞B.[)D3;.=+∞C.{}D3.=ℝD.D.ℝ=Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyzđường thẳng∆đi qua điểm()2;4;3A−và vuônggóc với mặt phẳng():236190xyzα−++=có phương trình làA.236.243xyz−+−==−B.243.236xyz+−−==−C.236.243xyz+−+==−D.243.236xyz−++==−Câu 6: Hàm số 3125yxx=−++nghịch biến trên khoảng nào sau đây?A.();1.−∞−B.()2;2.−C.()3;0.−D.()2;.+∞Câu 7: Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D sau đây có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A.3211.3yxx=−+B.3231.yxx=−+C.3231.yxx=++D.3231.yxx=−++Câu 8:Trong không gian với hệ toạ độ ,Oxyzmặt cầu():S22233361220++−++=xyzxycó đường kính bằngA.221.3B. 273. C. 39.3D. 239.3Câu 9: Kí hiệu ,ablần lượt là phần thực và phần ảo của số phức322zi=−. Giá trị của biểu thứcPab=bằngA.62.B.62.−C.62 .iD.62.i−ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề 108Trang 2/7 – Mã đề thi 108Câu 10: Cho hàm số ()yfx=xác định trên nửa khoảng[)1;3− có bảng biến thiên như hình vẽKhẳng định nào sau đây đúng?A.)()1;3min2.xfx∈−=−B. )()1;3min1.xfx∈−=−C.)()1;3max2.xfx∈−=D.)()1;3max1.xfx∈−=Câu 11: Cho hàm số ()yfx=có bảng biến thiên như hình vẽHỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêuđường tiệm cận?A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 12: Cho hàm số ()yfx= liên tục trên đoạn [];abvới.abDiện tích của hình phẳng giới hạnbởi đồ thị hàm số(),yfx=trục hoành và hai đường thẳng,xaxb==được tính theo công thứcA.( )d.baSfxx=∫B.( )d.baSfxx=∫C.( )d.baSfxx=∫D.()d.baSfxx=∫Câu 13:Cho bốn đường cong được kí hiệu là ()()()123,,CCCvà()4Cnhư hình vẽ bên. Hàm số2logyx=có đồ thị là đường congA.()1.CB.()4.CC.()2.CD.()3.CCâu 14:Cho hàm số ()yfx=liên tục trên khoảng();,−∞+∞có bảng biến thiên như sauKhẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số ()yfx=không có cực trị.B. Hàm số()yfx=đạt cực đại tại điểm2.x=−C. Hàm số ()yfx=có giá trị cực tiểu0.y=D. Hàm số()yfx=đạt cực tiểu tại điểm1.x=−Câu 15: Khối bát diện đều có số cạnh là A. 8.B. 16.C. 12.D. 6.Câu 16: Cho hình chóp .SABCcó đáy là tam giácABCvuông tại,Bcạnh bênSAvuông góc vớiđáy(),ABC,2.ABaSAa==Gọi,MNlần lượt là trung điểm của,.SBSCCôsin của góc giữa haimặt phẳng()AMNvà()ABCbằngA.1.2B. 25.5C. 5.5D. 1.4Câu 17: Gọi 12,zzlà hai nghiệm phức của phương trình210zz−+=. Giá trị của biểu thức12Pzz=+bằngA.3.B.1.C.2.D.4.Trang 3/7 – Mã đề thi 108 Câu 18: Cho dãy số ()*,,nun∈ℕthoả mãn điều kiện113.5nnuuu+==−Gọi123…nnSuuuu=++++làtổng củansốhạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đólimnSbằngA.1.2B. 3.5C. 0.D. 5.2Câu 19: Cho hình phẳng ()Hgiới hạn bởi các đường23,0.yxxy=−=Quay()Hquanh trục hoànhtạo thành khối tròn xoay có thể tích làA.()32203d.xxx−∫B.()3203d.xxx−∫C.()3203d.xxxπ−∫D.()32203d.xxxπ−∫Câu 20: Nguyên hàm của hàm số ( )21cos2fxx=làA.tan.2xC+B. 2tan.2xC−+C. 1tan.22xC−+D. 2tan.2xC+Câu 21: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện34 .izi=+Môđun của số phứczbằngA.4.B.52.C.5.D.3.Câu 22: Cho hàm số 42yaxbxc=++có đồ thị như hình vẽKhẳng định nào sau đây đúng?A.0,0,0.abc >>B. 0,0,0.abc> >C.0,0,0.abc >D. 0,0,0.abc >Câu 23: Đạo hàm của hàm số 2xye=làA.22..xyx e′=B. .2xeyx′=C.2.22xeyx′=D. 2.2xeyx′=Câu 24: Bất phương trình 12322xxππ−+≤có nghiệm làA.4.x≤−B.4.x>−C.4.x −D.4.x≥−Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyzcho điểm()1;4;3.GMặt phẳng nào sau đây cắtcác trục,,OxOyOzlần lượt tại,,ABCsao choGlà trọng tâm tứ diện?OABCA.1.3129xyz++=B.1234480.xyz++−=C.0.41612xyz++=D.12340.xyy++=Câu 26: Cho biết hệ số của 2xtrong khai triển()*12,,nxn+∈ℕbằng 180. Khi đó n bằngA.8.B.14.C.10.D.12.Câu 27: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3.aThể tích của khối chóp đã cho bằngA.392.2aB. 3272.4aC. 392.4aD.39.4aCâu 28: Cho biểu thức 534Pxx=với0.x>Khi đóA.2021.Px=B. 2112.Px=C. 205.Px=D. 125.Px=