Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Kinh Môn II, Hải DươngĐề thi minh họa môn Toán THPT Quốc gia 2019
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Với mong muốn cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. Download.vn xin gửi đến các bạn Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Kinh Môn II, Hải Dương.
Đề thi có đáp án kèm theo sẽ giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia tại Download.vn để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi minh họa môn Toán THPT Quốc gia 2019
Trang 1/5 – Mã đề thi 132TRƯỜNG THPT KINH MÔN IIMã đề thi: 132ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA –Lần 3Môn: ToánThời gian làm bài: 90phút; (50câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:……………………..……………………………………. Mã số:………………………..Câu 1: Cho hình ()Htrong hình vẽ dưới đây quay quanh trụcOxtạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? A..2πB.22.πC.2.2πD.2.πCâu 2: Phương trình cot30x+=có nghiệm làA.π2π3xk=+B.ππ6xk=+C.π2π6xk=−+D. ππ6xk=−+Câu 3: Cho hình trụ ()Tcó hai hình tròn đáy là ()Ovà (‘).OXét hình nón ()Ncó đỉnh ‘,Ođáy là hình tròn ()Ovà đường sinh hợp với đáy một góc.αBiết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ ()Tvà diện tích xungquanh hình nón()Nbằng 3.Tính số đo góc .αA.075.=αB.045.=αC.060.=αD.030.=αCâu 4: Ông An, gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn(lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quảnào sau đây.A. 15.050.000 đồng.B. 165.050.000 đồng.C. 165.051.000 đồng.D. 15.051.000 đồng.Câu 5: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương làA.3.2B.3.2πC.33.8D.33.8πCâu 6: Trong không gian Oxyz, cho ()()()()()1;2;2, 2;1;2, 1;5;1, 3;1;1, 0;1;2ABCDE−−. Có bao nhiêu mặtphẳng cách đều 5 điểm đã choA. Vô sốB. 1C. 2D. 3Câu 7: Cho hàm số 12mxyxm+=−với tham số0m≠.Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộcđường thẳng có phương trình nào dưới đây ?A.2yx=.B.20xy+=.C.20xy−=.D.20xy+=.Câu 8: Trong không gian với hệtọa độOxyzcho hai điểm (1;1;2)Avà (3;3;6)BPhương trình mặt phẳng trungtrực của đoạn ABlàA.2120.xyz−−+=B.2120.xyz++−=C.280.xyz−+−=D.240.xyz+−+=Câu 9: Giả sử 2201dln5ln3;,43xxababxx−=+∈++∫. Tính22Pab=−.A.10P=.B.8P=.C.3P=.D.1P=.Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm (1;4;2)Mvà mặt phẳng():xyz10α++−=. Xác định tọa độ điểmH là hình chiếu vuông góc của điểmMtrên mặt phẳng()αA.451H(;;).333−−B. H(1;4;-4) C.H(1;2;0).−D.H(3;6;4).Trang 2/5 – Mã đề thi 132Câu 11: Cho hàm số 1(C)1xyx. Điểm M thuộc (C) có hoành độ lớn hơn 1, tiếp tuyến của (C) tại M cắthai tiệm cận của (C) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng.A.422B.4C.42D.42Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2y x4=−+và yx2=−+A.5.7B.8.3C.9.2D. 9.Câu 13: Số giá trị nguyên của tham số mđể hàm số 22mxyxm−=−+nghịch biến trên khoảng1;2+∞làA.4.B.3.C.5.D.2.Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật ABCDcó chiều dài25ABm=, chiều rộng20ADm=được chia thànhhai phần bằng nhau bởi vạch chắnMN(, MNlần lượt là trung điểmBCvàAD). Một đội xây dựng làm mộtcon đườngđi từAđếnCqua vạch chắn MN, biết khi làm đường trên miền ABMNmỗi giờ làmđược 15mvàkhi làm trong miềnCDNMmỗi giờ làmđược30m. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được conđường đi từAđến Clà.A.253B. 10272530+C. 2072530+D.5Câu 15: Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA=3a. Đáy ABC là tam giácđều cạnh bằnga. Thể tích của khối chóp S.ABC bằngA.33.12aV=B.3.4aV=C.33Va=D.3.12aV=Câu 16: Trong không gian ,Oxyzmặt phẳng ()Oyzcó phương trình làA.0.yz+=B.0.z=C.0.y=D.0.x=Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số cos2fxxlàA.cos2dsin2xxxC.B. cos2d2sin2xxxC.C.sin2cos2d2xxxC.D. sin2cos2d2xxxC.Câu 18: Cho hình chóp S.ABCDđều, có cạnh bên bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCDbằngA.427B.16C.4327D. 312Câu 19: Đạo hàm của hàm số .4xyx=là:A.()’41ln4.xyx=+B.()’41ln4.xy=+C.2′ln4.yx=D. ‘4ln4.xyx=Câu 20: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?A.12.xy−=B.12.yx−=C.1.yx−=D.()2log2.yx=Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ ()1;2;1u=−và ()2;1;1.v=−Véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơuvà v?A.()21;3;5.w=−B. ()41;4;7.w=C. ()31;4;7.w=−D. ()12;6;10.w=−−−Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 43.220xx−+>làA.()();12;.x∈−∞∪+∞B.()0;1.x∈C.()();01;.x∈−∞∪+∞D.()1;2.x∈Trang 3/5 – Mã đề thi 132Câu 23: Hệ số của 5xtrong khai triển biểu thức ()()682131xxx−+−bằngA.13848−B.13368C.13848D.13368−Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm(1;2;3),I−(0;1;5).MPhương trình mặt cầu có tâm Ivà đi qua MlàA.2 22(1)(2)(3)14.xyz−++ +−=B. 222(1)(2)(3)14.xyz++−++=C.222(1)(2)(3)14.xyz++−++=D. 2 22(1)(2)(3)14.xyz−++ +−=Câu 25: Cho số phức2(12)zi=+. Xác định phần thực a, phần ảobcủa số phức1zA.34;.2525ab=−=−B.3;4.ab=−=−C.34;.2525ab=−=D.3;4.ab=−=Câu 26: Cho số phức 23zi=+. Phần thực và phần ảo của số phứczlần lượt là:A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng3−B. Phần thực bằng 3, phầnảo bằng2C. Phần thực bằng 2−, phần ảo bằng3−D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng2−.Câu 27: Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2,bán kính hình tròn đáy bằng 5 làA.25.πB.50.3πC. 200.3πD.50.πCâu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):310xy−++=. Tính góc tạo bởi (P) với trục OxA.060B.030C.0120D.0150Câu 29: Cho hàm số ()fxliên tục trên .Mệnh đề nào sau đây đúng?A.()()12001.2fxdxfxdx=∫∫B. ()()11102.fxdxfxdx−=∫∫C. ()110.fxdx−=∫D.()()11001.fxdxfxdx=−∫∫Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x1y2z9d:131−−−==−và mặt phẳng()αcó phươngtrình2mxmy2z190−−+=với m làtham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãnd/ /()αlàA.{}2B.{}1; 2C.{}1D.∅Câu 31: Để hàm số −+≠=−=22x3x1khix1f(x)2(x1)mkhix1liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng:A. 0,5B. 1,5C. 1 D. 2 Câu 32: Tập xác định của hàm số3225323yxxxlàA.;12;3D.B. ;1;2D.C.;3D.D. ;12;D.Câu 33: Gọi Tlà giá trị lớn nhất của hàm số 32391yxxxtrên đoạn2;1 .Tính giá trịTA.4TB.1TC.20.TD.6.TCâu 34: Cho số phức zthỏa mãn −+=1332zi. Biết rằng số phức()=−++2019(1)32019wizicó tập hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C). Diện tích S của hình tròn (C) bằngA.π18B.π36C.π9D.π12Câu 35: Trong không gian cho A(1;2;3), B(2;–1;2). Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình làA.1233xtytzt=+=−=−−B.123131xyz−−−==−C. 212131xyz−+−==−−D.324612xtytzt=+=−−=−Câu 36: Tìm tấtcảcác giátrịcủa tham sốmđểđồthịhàm số()42241yxmxm=+−+−cómột điểm cực trị.A.(2;2)m∈−.B.()();22;m∈−∞−∪+∞.