Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024 gồm 8 vòng theo cấu trúc mới năm 2023 – 2024. Với vòng 1, 2, 3 thi tự do, vòng 4 thi điều kiện, vòng 5 thi sơ khảo, vòng 6 thi Hương, vòng 7 thi Hội, vòng 8 thi Đình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024 (8 vòng)
Với 8 vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 (8 vòng)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024 – Vòng 1
Bài 1. Chọn đán án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. lí lẽ
b. núi non
c. lúng lính
d. lung linh
Câu 2. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1, tr.15,16)
a. ca sĩ
b. bác sĩ
c. y sĩ
d. hiệp sĩ
Câu 3. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với “nhân hậu”?
a. nhân từ
b. nhân dân
c. nhân loại
d. nhân bánh
Câu 4. Từ nào dưới đây trái nghĩa với “đoàn kết”?
a. san sẻ
b. chia rẽ
c. đùm bọc
d. giúp đỡ
Câu 5. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Hiền như bụt”?
a. so sánh
b. nhân hóa
c. so sánh và nhân hóa
d. không có đáp án đúng
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. quả nhãn
b. nhỏ nhắn
c. rộng rãi
d. rộng rải
Câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
d. Vì sao?
Câu 8. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”?
a. thông minh
b. thoăn thoắt
c. cuống quýt
d. chậm chạp
Câu 9. Chọn từ trái nghĩa với từ “đứng “ vào chỗ chấm trong thành ngữ: “Kẻ đứng người…..”
a. đi
b. ngồi
c. chạy
d. ăn
Câu 10. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ “Thẳng như ruột ngựa”?
a. so sánh
b. nhân hóa
c. so sánh và nhân hóa
d. không có đáp án đúng
Câu 11. Từ có tiếng “sĩ” nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật?
a. bác sĩ
b. nghệ sĩ
c. sĩ phu
d. nha sĩ
Câu 12. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau?
“Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cậu tre bá vai nhau đứng học.”
a. chị – cậu
b. lúa – tre
c. bím tóc
d. bá vai
Câu 13. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. rổ rá
b. san sẻ
c. máy súc
d. súc miệng
Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Bà em … như bụt”
a. hiền
b. chậm chạp
c. tinh mắt
d. ốm yếu
Câu 15. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. rắn rỏi
b. giục giã
c. dạt dào
d. ru dương
Câu 16. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “Thuốc đắng dã tật, sự ……… mất lòng.”
a. việc
b. thật
c. tình
d. cố
Câu 17. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu “Ai thế nào?” ?
a. Mẹ tuyệt vời nhất.
b. Cậu là người bạn đáng yêu.
c. Bố rán chả mực rất ngon.
d. Ông là buổi trời chiều.
Câu 18. Từ nào có nghĩa là “sau trước không thay đổi”?
a. chân thành
b. thành thực
c. chung thủy
d. trung thực
Câu 19. Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm?
a. oai vệ, cao, đẹp, trắng
b. hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh
c. nuốt chửng, hậu đậu, ăn hại, dữ dội
d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hủy
Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái?
a. phượng vĩ
b. ăn uống
c. leng keng
d. nhớ nhung
Câu 21. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì?
a. ph
b. p
c. h
d. âm
Câu 22. Tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào?
a. a
b. s
c. m
d. âm
Câu 23. Tiếng việt có bao nhiêu dấu thanh?
a. bốn
b. năm
c. sáu
d. bảy
Câu 24. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?
a. h
b. o
c. a
d. ng
Câu 25. Câu: “Quê hương là chùm khế ngọt” có mấy tiếng?
a. ba
b. bốn
c. năm
d. sáu
Câu 26. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào?
a. âm chính, vần
b. vần, âm đầu
c. vần, thanh điệu
d. âm đầu, âm
Câu 27. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ………….của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật đó?
a. tính cách
b. ngoại hình
c. sở thích
d. số phận
Câu 28. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao
Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương
a. so sánh
b. nhân hóa
c. nhân hóa – so sánh
d. so sánh
Câu 29. Trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Dế Mèn đã bênh vực ai?
a. Chị Nhà Trò
b. Dễ Trũi
c. Kiến
d. Ong
Câu 30. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. bang công
b. đàng hát
c. hoa lan
d. chói chan
Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau.
Hạt gạo | Cá lóc | Đỗ | Lợn | Chất béo |
mè | Heo | Dầu mỡ | Hổ | Vừng |
Đất | Lạc | Đậu phộng | Đậu | Thủy |
Hạt lúa | Địa | Nước | Cá quả | Cọp |
B) Điền từ hoặc số thích hợp.
Câu 1. Nước đổ lá ……………..
Câu 2. Nhường cơm …………….áo.
Câu 3. Nước ……………………đá mòn.
Câu 4. Ăn sung mặc …………………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ……………….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy …………….
Câu 7. Tre già, ……………….mọc.
Câu 8. Điều ………………lẽ phải.
Câu 9. Cầm kì ……………..họa.
Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với …………….
Câu 12. Ao …………..nước cả.
Câu 13. Ao ……………..nước đọng (tu)
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng…………….
Câu 15. Ăn chắc, mặc ………………..
Câu 16. Áo ……………….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……………đường nuốt chậm
Câu 18. Ăn cây nào, rào …………..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……………., ăn quả bỏ hột.
Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp
Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 – 2024 – Vòng 1
Bài 1. Chọn đán án đúng
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | c | d | a | b | a | d | b | d | b | a |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | b | b | c | a | d | b | a | c | a | d |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | a | c | c | b | d | c | a | b | a | c |
Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau.
Hạt gạo | Cá lóc | Đỗ | Lợn | Chất béo |
mè | Heo | Dầu mỡ | Hổ | Vừng |
Đất | Lạc | Đậu phộng | Đậu | Thủy |
Hạt lúa | Địa | Nước | Cá quả | Cọp |
Hạt gạo = hạt lúa; đất = địa; heo = lợn; cá lóc = cá quả; dầu mỡ = chất béo
Mè = vừng; nước = thủy; hổ = cọp; lạc = đậu phộng; đỗ = đậu
B) Điền từ hoặc số thích hợp.
Câu 1. Nước đổ lá ………khoai……..
Câu 2. Nhường cơm ……sẻ……….áo.
Câu 3. Nước …………chảy…………đá mòn.
Câu 4. Ăn sung mặc ………sướng…………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ………nặng……….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy ……tổ……….
Câu 7. Tre già, ………măng……….mọc.
Câu 8. Điều ………hay………lẽ phải.
Câu 9. Cầm kì ……thi………..họa.
Câu 10. Ăn ……to………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với ……tay……….
Câu 12. Ao ……sâu……..nước cả.
Câu 13. Ao ………tù……..nước đọng
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng………may…….
Câu 15. Ăn chắc, mặc ………bền………..
Câu 16. Áo ………gấm……….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……ăn………đường nuốt chậm
Câu 18. Ăn cây nào, rào ……cây……..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……nghiệp………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……xương………., ăn quả bỏ hột.
Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết