Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024 (8 vòng)

Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024 gồm 8 vòng theo cấu trúc mới năm 2023 – 2024. Với vòng 1, 2, 3 thi tự do, vòng 4 thi điều kiện, vòng 5 thi sơ khảo, vòng 6 thi Hương, vòng 7 thi Hội, vòng 8 thi Đình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024 (8 vòng)

Với 8 vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây:

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5  (8 vòng)

    Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024 – Vòng 1

    Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

    Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.

    Câu 1: Nghìn năm ………… hiến

    Câu 2: Quốc ………… Giám

    Câu 3: Nơi chôn rau …………. rốn

    Câu 4: Cách mạng …………. Tám

    Câu 5: Việt Nam ………….. chủ cộng hòa

    Câu 6: Văn M………..ếu

    Câu 7: Quê cha ………. tổ

    Câu 8: Trạng ………….. Nguyễn Hiền

    Câu 9: Tiế……….. sỹ

    Câu 10: Tổ ……….. uốc

    Câu 11: Người sống đống ….

    Câu 12: Bán sống bán ………….

    Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….

    Câu 14: Cầm …… nảy mực

    Câu 15: Cầm kì …….. họa

    Câu 16: Cây ……… bóng cả

    Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng

    Câu 18: Ăn ……… làm ra

    Câu 19: Buôn …… bán đắt

    Câu 20: Cha nào ……. nấy

    Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp

    Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.

    Câu 23: Anh ……………như thể chân tay.

    Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

    Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

    Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

    Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

    Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

    Câu 29: Chị ngã ……nâng

    Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

    BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA

    Đồng nghĩa với từ “đất nước”

    Đồng nghĩa với từ “xây dựng”

    Đồng nghĩa với từ “thế giới”

    Trái đất

    Xóm làng

    Địa cầu

    Giữ gìn

    Hoàn cầu

    Kiến thiết

    Dựng xây

    Tổ quốc

    Xây đắp

    Giang sơn

    Non sông

    Vui vẻ

    Quốc gia

    Trái đất

    Xóm làng

    Địa cầu

    Giữ gìn

    Hoàn cầu

    Kiến thiết

    Dựng xây

    Tổ quốc

    Xây đắp

    Giang sơn

    Non sông

    Vui vẻ

    Quốc gia

    Trái đất

    Xóm làng

    Địa cầu

    Giữ gìn

    Hoàn cầu

    Kiến thiết

    Dựng xây

    Tổ quốc

    Xây đắp

    Giang sơn

    Non sông

    Vui vẻ

    Quốc gia

    Bài 3: Phép thuật mèo con

    Địa Thủy Ruộng Đất Sơn
    Điền Vườn Núi Lửa Lâm
    Liên Thiên Mộc Rừng Viên
    Sen Hỏa Cây Trời Nước

    Bài 4: Trắc nghiệm

    Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ “màu đen”?

    a/ đen nhẻm
    b/ đen bóng
    c/ hồng hào
    d/ đen lay láy

    Câu hỏi 2: Tiếng “tâm” trong từ “tâm hồn” cùng nghĩa với tiếng “tâm” trong từ nào?

    a/ trọng tâm
    b/ trung tâm
    c/ bạn Tâm
    d/ tâm trạng

    Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ “yên tĩnh”?

    a/ im lặng
    b/ vang động
    c/ mờ ảo
    d/ sôi động

    Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

    a/ con kiến
    b/ kiến thiết
    c/ kon kiến
    d/ kiến càng

    Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “con hổ”?

    a/ con hổ
    b/ con gấu
    c/ con cọp
    d/ con hùm

    Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ “màu xanh”?

    a/ màu ngọc lam
    b/ màu hổ phách
    c/ màu xanh lục
    d/ màu xanh lam

    Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “đẹp”?

    a/ tươi đẹp
    b/ xấu xí
    c/ mỹ lệ
    d/ xinh tươi

    Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ “Hoàn cầu” trong “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là từ nào?

    a/ đất đai
    b/ ruộng vườn
    c/ thế giới
    d/ quê hương

    Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

    a/ nghe nhạc
    b/ quan nghè
    c/ quan ngè
    d/ kiến nghị

    Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “kiến thiết”?

    a/ kiến thiết
    b/ xây dựng
    c/ dựng xây
    d/ kiến nghị

    ….

    Bài 5: ĐIỀN TỪ

    Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: “Mây mờ che đỉnh Trường ……………. sớm chiều”.

    Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ:

    “Việt Nam đất nước ta ơi!
    Mênh mông biển ………….. đâu trời đẹp hơn?”

    (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67)

    Câu hỏi 3: Văn Miếu – Quốc Tử Giám được coi là trường ……………… học đầu tiên của Việt Nam?

    Câu hỏi 4: Từ “mênh mông” là từ …………… nghĩa với từ “bát ngát”.

    Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ……………. trước hàng triệu đồng bào.

    Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là …………….. hương.

    Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt ………….., ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.

    Câu hỏi 8: Hai bên đường, …………ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa.

    Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông …………………

    Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có ………. phần. Mở bài, thân bài, kết bài.

    Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: “Mây mờ ……………. đỉnh Trường Sơn sớm chiều”.

    Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua ……………….. Hương

    Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà ……………….mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.

    Câu hỏi 14: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày ………” do nhà văn Tô Hoài viết.

    Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ………..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.

    Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là …………..

    Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

    “Đất nghèo nuôi những anh hùng
    Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
    Đạp quân thù xuống đất đen
    Súng gươm vứt bỏ lại …………….như xưa.”

    (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)

    Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ………..bài

    Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ………..”

    Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

    Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì?

    Trả lời: Nhờ sự hi ………..của biết bao nhiêu đồng bao các em.

    Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân ………….Cộng hòa”

    Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em …………”

    Câu hỏi 23: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” do nhà văn …….. Hoài viết.

    Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024 – Vòng 1

    Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

    Câu 1: Nghìn năm ………… hiến

    Câu 2: Quốc ………… Giám

    Câu 3: Nơi chôn rau …………. rốn

    Câu 4: Cách mạng …………. Tám

    Câu 5: Việt Nam ………….. chủ cộng hòa

    Câu 6: Văn M………..ếu

    Câu 7: Quê cha ………. tổ

    Câu 8: Trạng ………….. Nguyễn Hiền

    Câu 9: Tiế……….. sỹ

    Câu 10: Tổ ……….. uốc

    Câu 11: Người sống đống ….

    Câu 12: Bán sống bán ………….

    Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….

    Câu 14: Cầm …… nảy mực

    Câu 15: Cầm kì …….. họa

    Câu 16: Cây ……… bóng cả

    Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng

    Câu 18: Ăn ……… làm ra

    Câu 19: Buôn …… bán đắt

    Câu 20: Cha nào ……. nấy

    Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp

    Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.

    Câu 23: Anh ……………như thể chân tay.

    Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

    Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

    Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

    Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

    Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

    Câu 29: Chị ngã ……nâng

    Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

    văn

    Tử

    cắt

    tháng

    dân

    i

    đất

    Nguyên

    n

    q

    vàng

    chết

    ươn

    cân

    thi

    cao

    sợ

    nên

    may

    con

    đẹp

    mẹ

    em

    đen

    non

    cha

    rào

    sắt; kim

    em

    con

    Bài 2: Chuột vàng tài ba

    Đồng nghĩa với từ “đất nước”

    Đồng nghĩa với từ “xây dựng”

    Đồng nghĩa với từ “thế giới”

    Tổ quốc

    Giang sơn

    Non sông

    Quốc gia

    Kiến thiết

    Dựng xây

    Xây đắp

    Trái đất

    Địa cầu

    Hoàn cầu

    BÀi 3: Phép thuật mèo con

    Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc

    Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên

    Bài 4: Trắc nghiệm

    Câu hỏi 1: c

    Câu hỏi 2: d

    Câu hỏi 3: a

    Câu hỏi 4: c

    Câu hỏi 5: b

    Câu hỏi 6: b

    Câu hỏi 7: b

    Câu hỏi 8: c

    Câu hỏi 9:c

    Câu hỏi 10: d

    Bài 5: ĐIỀN TỪ

    Câu hỏi 1: Sơn

    Câu hỏi 2: lúa

    Câu hỏi 3: đại

    Câu hỏi 4: đồng

    Câu hỏi 5: lập

    Câu hỏi 6: quê

    Câu hỏi 7: Nam

    Câu hỏi 8: ng

    Câu hỏi 9: Hương

    Câu hỏi 10: ba

    Câu hỏi 11: che

    Câu hỏi 12: sông

    Câu hỏi 13: cách

    Câu hỏi 14: mùa

    Câu hỏi 15:

    Câu hỏi 16: lụi

    Câu hỏi 17: hiền

    Câu hỏi 18: kết

    Câu hỏi 19: bạc

    Câu hỏi 20: sinh

    Câu hỏi 21: chủ

    Câu hỏi 22: nâng

    Câu hỏi 23:

    ….

    >> Tải file để tham khảo 8 vòng Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 – 2024

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *