Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc gia

Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc gia

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc gia

Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc gia Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 2

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Trong quá trình luyện tập với các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, chắc chắn không ít lần các em bắt gặp các bài toán về chủ đề phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan đến phương trình mặt phẳng, bởi đây là một nội dung quan trọng của chương trình Toán 12 và chương trình Toán THPT nói chung.

Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có thể tự ôn tập theo các chuyên đề Download.vn xin giới thiệu tài liệu Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc gia. Tài liệu bao gồm các dạng toán phương trình mặt phẳng và một số bài toán liên quan, với các bài toán được phân loại theo từng dạng toán cụ thể, có đáp án và lời giải chi tiết. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong thi THPT Quốc gia

Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc giaCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 CHUYÊNĐỀ 22MỤC LỤCPhần A. CÂU HỎI ……………………………..……………………………..……………………………..…………………………..…………….. 2 Dạng 1. Xác định VTPT …………………………………..…………………………..…………………..……………………………..………….. 2 Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng ………………………………..……………………………..…………………..…………….. 3 Dạng2.1Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngcơbản …………………………………..…………………………..…………………..….. 3 Dạng2.2Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngkhibiếtyếutốvuônggóc ……………………………..…………………………… 4 Dạng2.3Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngkhibiếtyếutốsongsong …………………………..……………………………... 7 Dạng2.4Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngđoạnchắn ……………………………..……………………………..……………………. 8 Dạng 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng ……………………………..……………………………..………………… 10 Dạng3.1Điểmthuộcmặtphẳng ……………………………..……………………………..……………………………..………………….. 10 Dạng3.2Phươngtrìnhmặtphẳngqua3điểm ………………………………..……………………………..…………………..……….. 11 Dạng3.3Khoảngcáchtừđiểmđếnmặt …………………………………..…………………..……………………………..…………….. 11 Dạng3.4Cựctrị …………………………………..…………………..……………………………..……………………………..………………. 13 Dạng 4. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt cầu ……………………………..…………………………..………….. 16 Dạng4.1Viếtphươngtrìnhmặtcầu ………………………………..……………………………..…………………..…………………….. 16 Dạng4.2Vịtrítươngđối,giaotuyến ……………………………..……………………………..……………………………..……………. 17 Dạng4.3Cựctrị …………………………………..…………………..……………………………..……………………………..………………. 20 Dạng 5. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt phẳng ………………………………..……………………………..21 Dạng5.1Vịtrítươngđối,khoảngcách,giaotuyến…………………………..……………………………..………………………….. 21 Dạng5.2Góccủa2mặtphẳng ……………………………..……………………………..…………………………..………………….... 23 Dạng 6. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu ………………………………..………………………… 24 Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ……………………………..……………………………..……………………………..……………….. 26 Dạng 1. Xác định VTPT …………………………………..…………………………..…………………..……………………………..………… 26 Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng ………………………………..……………………………..…………………..…………27 Dạng2.1Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngcơbản …………………………………..…………………………..…………………..27 Dạng2.2Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngkhibiếtyếutốvuônggóc ……………………………..………………………….... 27 Dạng2.3Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngkhibiếtyếutốsongsong …………………………..……………………………. 31 Dạng2.4Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngđoạnchắn ……………………………..……………………………..………………….. 33 Dạng 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng ……………………………..……………………………..………………… 36 Dạng3.1Điểmthuộcmặtphẳng ……………………………..……………………………..……………………………..………………….. 36 Dạng3.2Phươngtrìnhmặtphẳngqua3điểm ………………………………..……………………………..…………………..……….. 37 Dạng3.3Khoảngcáchtừđiểmđếnmặt …………………………………..…………………..……………………………..…………….. 38 Dạng3.4Cựctrị …………………………………..…………………..……………………………..……………………………..………………. 39 Dạng 4. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt cầu ……………………………..…………………………..………….. 47 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUANCác dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc giaCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 Dạng4.1Viếtphươngtrìnhmặtcầu ………………………………..……………………………..…………………..…………………….. 47 Dạng4.2Vịtrítươngđối,giaotuyến ……………………………..……………………………..……………………………..……………. 48 Dạng4.3Cựctrị …………………………………..…………………..……………………………..……………………………..………………. 52 Dạng 5. Một số bài toán liên quan giữa mặt phẳng – mặt phẳng ………………………………..……………………………..57 Dạng5.1Vịtrítươngđối,khoảngcách,giaotuyến…………………………..……………………………..………………………….. 57 Dạng5.2Góccủa2mặtphẳng ……………………………..……………………………..…………………………..………………….... 59 Dạng 6. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu ………………………………..………………………… 61 Phần A. CÂU HỎIDạng 1. Xác định VTPTCâu1. (ĐỀMINHHỌABGD&ĐTNĂM2017)TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,chomặtphẳng :3 2 0P x z .Vectơnàodướiđâylàmộtvectơpháptuyếncủa P?A. 23;0; 1n  B. 13; 1;2n  C. 33; 1;0n  D. 41;0; 1n Câu2. (Mãđề104BGD&ĐTNĂM2018)TrongkhônggianOxyz,mặtphẳng : 2 3 1 0P x y z cómộtvectơpháptuyếnlà:A. 32;1;3n  B. 21;3;2n  C. 41;3;2n  D. 13;1;2n Câu3. (Mãđề101-BGD-2019)TrongkhônggianOxyz,chomặtphẳng( ) : 2 3 1 0.P x y z Vectơnàodướiđâylàmộtvectơpháptuyếncủa( )P?A. 31;2; 1 .n  B. 41;2;3 .n  C. 11;3; 1 .n  D. 22;3; 1 .n Câu4. (MĐ103BGD&ĐTNĂM2017-2018)Trongkhônggiam,Oxyzmặtphẳng : 2 3 1 0P x y z cómộtvectơpháptuyếnlàA. 12;3; 1n  B. 31;3;2n  C. 42;3;1n  D. 21;3;2n Câu5. (Mã102-BGD-2019)TrongkhônggianOxyz,chomặtphẳng : 2 3 1 0P x y z .Vectơnàodướiđâylàmộtvectơpháptuyếncủa P?A. 32;3;1n . B. 12; 1; 3n . C. 42;1;3n . D. 22; 1;3n .Câu6. (Mã103-BGD-2019)TrongkhônggianOxyz,chomặtphẳng : 2 3 2 0P x y z .Véctơnàosauđâylàmộtvéctơpháptuyếncủa PA. 12; 3;1n . B. 42;1; 2n . C. 33;1; 2n . D. 22; 3; 2n .Câu7. (Mãđề104-BGD-2019)TrongkhônggianOxyz,chomặtphẳng : 4 3 1 0P x y z .Véctơnàosauđâylàmộtvéctơpháptuyếncủa PA. 43;1; 1n . B. 34;3;1n . C. 24; 1;1n . D. 14;3; 1n .Các dạng toán phương trình mặt phẳng trong đề thi THPT Quốc giaCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 Câu8. (Mãđề102BGD&ĐTNĂM2018)TrongkhônggianOxyz,mặtphẳng :3 2 4 0P x y z cómộtvectơpháptuyếnlàA. 23;2;1n  B. 11;2;3n  C. 31;2;3n  D. 41;2; 3n Câu9. (Mãđề101BGD&ĐTNĂM2018)TrongkhônggianOxyzchomặtphẳng : 2 3 5 0P x y z cómộtvéctơpháptuyếnlàA. 31;2;3n  B. 41;2; 3n  C. 21;2;3n  D. 13;2;1n Câu10.(MÃĐỀ123BGD&DTNĂM2017)TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,vectơnàodướiđâylàmộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng Oxy?A. 1; 0; 0i B. 1;1;1m C. 0; 1; 0j D. 0; 0;1k Câu11.(KTNLGVTHPTLÝTHÁITỔNĂM2018-2019)Chomặtphẳng : 2 3 4 1 0x y z .Khiđó,mộtvéctơpháptuyếncủa A. 2;3; 4n . B. 2; 3;4n . C. 2;3;4n . D. 2;3;1n .Câu12.(ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng :3 2 0P x z .Vectơnàodướiđâylàmộtvectơpháptuyếncủa P?A.4( 1;0; 1)n  B.1(3; 1;2)n  C.3(3; 1;0)n  D.2(3;0; 1)n Câu13.TrongkhônggianOxyz,véctơnàodướiđâycógiávuônggócvớimặtphẳng : 2 3 1 0? x yA. 2; 3;1 a B. 2;1; 3 b C. 2; 3; 0 c D. 3; 2; 0dCâu14.(THPTNGHĨAHƯNGNĐ-GK22018-2019)TrongkhônggianOxyz,mộtvectơpháptuyếncủamặtphẳng12 1 3x y z  làA.(3;6; 2)n  B.(2; 1;3)n  C.( 3; 6; 2)n  D.( 2; 1;3)n Câu15. (THPTBAĐÌNHM2018-2019LẦN02)TrongmặtphẳngtọađộOxyz,chophươngtrìnhtổngquátcủamặtphẳng : 2 6 8 1 0P x y z .Mộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng Pcótọađộlà:A. 1; 3;4  B. 1;3;4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3;4Câu16.(CHUYÊNKHTNNĂM2018-2019LẦN01)TrongkhônggianOxyz,vectơnàodướiđâylàmộtvectơpháptuyếncủamặtphẳng : 2 3 1 0P y z ?A. 42;0; 3u . B. 20;2; 3u . C. 12; 3;1u . D. 32; 3;0u .Câu17.(THPTLƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019LẦN1)Chomặtphẳng :3 2 0P x y .Véctơnàotrongcácvéctơdướiđâylàmộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng P?A. 3; 1;2. B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1. D. 3; 1;0.Dạng2.XácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngDạng2.1Xácđịnhphươngtrìnhmặtphẳngcơbản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *