Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

Download.vn Học tập Lớp 10

Bạn đang đọc: Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo tài liệu Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác được Download.vn đăng tải sau đây.

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác là tài liệu cực kì hữu ích, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề góc lượng giác và công thức lượng giác trong chương trình Đại số 10 chương 6. Qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để giải nhanh các bài tập Toán lớp 10. Mời các tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giácCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổnghợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 100D6-1ContentsPHẦN A. CÂU HỎI ……………………………..……………………………..……………………………..…………………………..……………. 1 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ……………………………..……………………………..……………………………. 1 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN……………………………..………………… 2 PHẦN B. LỜI GIẢI ……………………………..……………………………..…………………………..…………………..……………………. 4 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ……………………………..……………………………..……………………………. 4 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN……………………………..………………… 5 PHẦN A. CÂU HỎIDẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘCâu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 A.72. B.74. C.27. D.47.Câu 2. Cung tròn có số đo là 54. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.A.5. B.15. C.172. D.225.Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A.30. B.45. C.90. D.180.Câu 4. Góc 063 48 ‘bằng (với3,1416) A.1,113rad. B.1,108rad. C.1,107rad. D.1,114rad.Câu 5. Góc có số đo 25đổi sang độ là:A.0135 .B.072 .C.0270 .D.0240 .Câu 6. Góc có số đo 0108đổi ra rađian là: A.35. B. 10. C.32. D. 4. Câu 7. Góc có số đo 9đổi sang độ là:A.025 .B.015 .C.018 .D.020 .Câu 8. Cho 22a k . Tìmkđể10 11aA. 7k. B. 5k. C. 4k. D. 6k.Câu 9. Một bánh xe có 72răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển10răng là: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁCCác dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giácCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A.060. B. 030. C. 040. D. 050. Câu 10. Đổi số đo góc 0105sang rađian. A.712. B. 912. C. 58. D. 512. Câu 11. Số đo góc 022 30’đổi sang rađian là: A.5. B. 8. C. 712. D. 6. Câu 12. Một cung tròn số đo 045. y chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sauđây. A.2 B. C.4 D.3Câu 13. Góc có số đo 24đổi sang độ là: A.07 . B.07 30 . C.08 . D.08 30 .Câu 14. Góc có số đo 0120đổi sang rađian là: A.23. B. 32. C. 4. D. 10.DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUANCâu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cmkim phút dài13,34cm.Trong 30 phút mũi kimgiờ vạch lên cung tròn có độ dài là A.2, 78cm. B. 2, 77cm. C. 2, 76cm. D. 2,8cm. Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cmcó số đo3,85radcó độ dài là A.32, 46cm. B. 32, 47cm. C. 32, 5cm. D. 32, 45cm. Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc A. ĐiểmMthuộc đường tròn sao cho cung lượng giácAMcósố đo60. GọiNlà điểm đối xứng với điểmMqua trụcOy, số đo cungANlàA.120 hoặc 240. B. 120 360 ,k k . C.120. D. 240 . Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn y quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn y đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng6,5cm(lấy3,1416) A.22043cm. B. 22055cm. C. 22042cm. D. 22054cm. Câu 19. Trên đường tròn bán kính 15r, độ dài của cung có số đo050là: A.18015.l. B. 15.180l C.18015. .50l. D. 750l. Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):5 25 19, , ,6 3 3 6   , Các cungnào có điểm cuối trùng nhau: A.và;và. B. , , . C. , , . D.và;và. Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giácCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổnghợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 Câu 21. Cho L,M,N,Plần lượt là điểm chính giữa các cungAB,BC,CD,DA. Cungcó mút đầutrùng vớiAvà số đo34k . Mút cuối củaở đâu?A.LhoặcN. B.MhoặcP. C.MhoặcN. D.LhoặcP.Câu 22. Trên đường tròn bán kính 5r, độ dài của cung đo8là:A.8l. B. 8rl. C. 58l. D. kết quả khác.Câu 23. Một đường tròn có bán kính 10Rcm. Độ dài cung40otrên đường tròn gần bằng A.11cm. B.13cm. C.7cm. D.9cm.Câu 24. Biết một số đo của góc 3, 20012Ox Oy . Giá trị tổng quát của góc ,Ox Oylà:A. 3,2OxOy k . B. ,2Ox Oy k .C. ,2Ox Oy k . D. ,22Ox Oy k .Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’? A.0090 360a k . B. 00–90 180a k .C.22k . D.22k .Câu 26. Cung có mút đầu làAvà mút cuối làMthì số đo củalà: A.324k. B. 324k. C.34k. D.34k.Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm ,M Nbiểu diễn các cungcó số đo là:A.23xk. B. 3xk . C. 3xk. D..32x k.Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi 3AMþ. Gọi1Mđiểm đốixứng của M qua trụcOx. Tìm số đo của cung lượng giác1.AMþA. 152 ,3AM k k þ B. 12 ,3AM k k þ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *