Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo. Tài liệu này do thầy Ngô Văn Thọ biên soạn theo chương trình mới áp dụng với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Bạn đang đọc: Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7

Các dạng Toán 7 bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết về số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối, lũy thừa hàm số và đồ thị, thông kê kèm theo các dạng bài tập có đáp án và lời giải chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 chi tiết nhất mời các bạn cùng đón đọc và tải tại đây. Nội dung các chuyên đề trong tài liệu gồm:

Chuyên đề 1: Số hữu tỉ

  • Dạng 1. Thực hiện phép tính
  • Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
  • Dạng 3. So sánh số hữu tỉ
  • Dạng 4. Tìm điều kiện để một số là số hữu tỉ dương, âm, là số 0 (không dương không âm)
  • Dạng 5. Tìm các số hữu tỉ nằm trong một khoảng
  • Dạng 6. Tìm x để biểu thức nguyên
  • Dạng 7. Các bài toán tìm x
  • Dạng 8. Các bài toán tìm x trong bất phương trình
  • Dạng 9. các bài toán tính tổng theo quy luật

Chuyên đề II. Giá trị tuyệt đối

  • Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thức
  • Dạng 2. |A(x)| = k (Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước)
  • Dạng 3. |A(x)| = |B(x)| (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x)
  • Dạng 4. |A(x)| = B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x)
  • Dạng 5. Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối
  • Dạng 6. Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt
  • Dạng 7. Dạng hỗn hợp
  • Dạng 8. |A| |B| = 0
  • Dạng 9. |A| |B| = |A B|
  • Dạng 10. |f(x)| > a
  • Dạng 11. Tìm x sao cho |f(x)|
  • Dạng 12. Tìm cặp giá trị (x; y) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
  • Dạng 13. |A| |B| 0
  • Dạng 14. Sử dụng bất đẳng thức. |a| |b| ≥ |a b| xét khoảng giá trị của ẩn số
  • Dạng 15. Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức
  • Dạng 16. Tìm GTLN – GTNN của biểu thức

Chuyên đề III: Lũy thừa

  • Dạng 1. Tính giá trị biểu thức
  • Dạng 2. Các bài toán tìm x
  • Dạng 3. Các bài toán so sánh
  • Dạng 4. Các bài toán chứng minh chia hết

Chuyên đề IV: Tỉ lệ thức

  • Dạng 1. Lập tỉ lệ thức từ các số đã cho
  • Dạng 2. Tìm x từ tỉ lệ thức
  • Dạng 3. Chứng minh tỉ lệ thức
  • Dạng 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tổng, tìm x, y
  • Dạng 5. Cho dãy tỉ số, tính giá trị một biểu thức
  • Dạng 6. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tích, tìm x, y
  • Dạng 7. Ứng dụng tỉ lệ thức chứng minh bất đẳng thức

Chuyên đề V: Tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch

  • Dạng 1. Tính hệ số tỉ lệ, biểu diễn x theo y, tính x (hoặc y) khi biết y (hoặc x)
  • Dạng 2. Cho x và y tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng số liệu
  • Dạng 3. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
  • Dạng 4.Cho x tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với y, y tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với z. Hỏi mối quan hệ của x và z và tính hệ số tỉ lệ
  • Dạng 5. Các bài toán đố

Chuyên đề VI: Căn bậc 2

  • Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và viết căn bậc hai của một số
  • Dạng 2. So sánh hai căn bậc hai
  • Dạng 3. Tìm x biết √f(x) = a
  • Dạng 4. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức chứa căn
  • Dạng 5. Chứng minh một số là số vô tỉ

Chuyên đề VII: Hàm số và đồ thị

  • Dạng 1. Xác định xem đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không
  • Dạng 2.Tính giá trị của hàm số tại giá trị của một biến cho trước
  • Dạng 3. Tìm tọa độ một điểm và vẽ một điểm đã biết tọa độ, tìm các điểm trên một đồ thị hàm số, biểu diễn các điểm lên hình và tính diện tích
  • Dạng 4. Tìm hệ số a của đồ thị hàm số y = ax b khi biết một điểm đi qua
  • Dạng 5. Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không
  • Dạng 6. Cách lấy 1 điểm thuộc đồ thị và vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax b, đồ thị hàm trị tuyệt đối
  • Dạng 7. Tìm giao điểm của 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x). Chứng minh và tìm điều kiện để 3 đường thẳng đồng quy
  • Dạng 8. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
  • Dạng 9. Cho bảng số liệu, hỏi hàm số xác định bởi công thức nào, hàm số là đồng biến hay nghịch biến
  • Dạng 10. Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc

Chuyên đề VIII: Thống kê

  • Dạng 1. Khai thác thông tin từ bảng thống kê
  • Dạng 2. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét
  • Dạng 3. Dựng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình chữ nhật
  • Dạng 4. Vẽ biểu đồ hình quạt
  • Dạng 5. Tính số trung bình cộng, tìm Mốt của dấu hiệu
  • …………………

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *