Các phương pháp xác định nguyên hàm

Các phương pháp xác định nguyên hàm

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: Các phương pháp xác định nguyên hàm

Các phương pháp xác định nguyên hàm Ôn tập toán lớp 12

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Các phương pháp xác định nguyên hàm là tài liệu gồm 41 trang hướng dẫn các phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số với các ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện.

Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia. Đồng thời đem đến cho các thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Các phương pháp xác định nguyên hàm

Các phương pháp xác định nguyên hàm[…Chuyên đề Trc nghim Toán 12…] NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂNNG DNG Giáo viên: LÊ BÁ BO0935.785.115 1 CLB Giáo viên tr TP Huế I TNG QUAN LÝ THUYT: 1. Nguyên hàma. Định nghĩa: Cho hàm s fxxác định trênK(Kkhoảng, đoạn hay na khong). Hàms Fxđưc gi là nguyên hàm ca hàm s fxtrênKnếu ’F x f xvi mi xK.b. Định lí:1) Nếu Fxlà mt nguyên hàm ca hàm s fxtrênKthì vi mi hng sC, hàm s G x F x Ccũng là một nguyên hàm ca fxtrênK.2) Nếu Fxlà mt nguyên hàm ca hàm s fxtrênKthì mi nguyên hàm ca fxtrênKđều có dng F x C, vi Clà mt hng s.Do đó ,F x C Clà h tt c các nguyên hàm ca fxtrênK.Ký hiu df x x F x C.2. Tính cht ca nguyên hàmTính cht 1:   df x x f xvà df x x f x CTính cht 2: ddkf x x k f x xvi klà hng s khác0.Tính cht 3: d d df x g x x f x x g x x  Chú ý:     dd d d dd. . ; .f x xfxf x g x x f x x g x x xgxg x x 3. S tn ti ca nguyên hàmĐịnh lí: Mi hàm s fxliên tc trênKđều có nguyên hàm trênK.4. Bng nguyên hàm ca mt s hàm s sơ cấpNguyên hàm ca m ssơ cấp Nguyên hàm ca hàm s hp ;0u ax b a Nguyên hàm ca hàms hp  u u xd0 xCd0 uCdx x Cdu u CNGUYÊN HÀM_CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGUYÊN HÀM Các phương pháp xác định nguyên hàm[…Chuyên đề Trc nghim Toán 12…] NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂNNG DNG Giáo viên: LÊ BÁ BO0935.785.115 2 CLB Giáo viên tr TP Huế d111x x x C 1 d111.1ax b x ax b Ca  1d111u u u C 1d1lnx x Cxd11lnx ax b Cax b a d1lnu u Cudxxe x e Cd1ax b ax be x e Caduue u e Cdlnxxaa x Ca 0, 1aad1.lnax bax bAA x CaA 0, 1aadlnuuaa u Ca 0, 1aadsin cosx x x C   dcossinax bax b x Ca du usin cosuC dcos sinx x x C  dsincosax bax b x Ca dcos sinu u u Cd21tancosx x Cx  d2tan1cosax bxCaax bd21tancosu u Cud21cotsinx x Cx   d2cot1sinax bxCaax b d21cotsinu u Cu II PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. Phƣơng pháp đổi biến sốĐịnh lí 1: Nếu f u du F u Cvà u u xlà hàm s có đạo hàm liên tc thì    df u x u x x F u x CH qu: Nếu 0u ax b a thì ta có d 1f ax b x F ax b Ca 2. Phƣơng pháp nguyên hàm từng phnĐịnh lí 2: Nếu hai hàm s u u xvà v v xcó đạo hàm liên tc trênKthì d du x v x x u x v x u x v x xVì ’ , v x dx dv u x dx dvnên đẳng thức còn được viết dưới dng:d du v uv v uCác phương pháp xác định nguyên hàm[…Chuyên đề Trc nghim Toán 12…] NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂNNG DNG Giáo viên: LÊ BÁ BO0935.785.115 3 CLB Giáo viên tr TP Huế II BÀI TP T LUN MINH HA: Nhóm k năng: MT S PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢNVí d 1: Xác định: a) d21 2 1 .x x xb)d423 4 2.x x xxx c) d344 3 .x x x 0.x Li gii:a) Ta có:    d d d422 3 2 31 2 1 2 1 2 1 2 3 1 .2xx x x x x x x x x x x x C b) Ta có:dd4 2 4 233 4 2 2 33 4 4 2ln .42x x x x xx x x x x x Cxx  c) Ta có, vi 0x : dd4511343344344 3 124 3 4 3 3 .45534xxx x x x x x x x x x C Ví d 2: Xác định: a)d214.xxb) d22.xxe e xc)d242.xxxeexeLi gii:a) Ta có:d212144.2ln 4xxxCNhn xét: 2 1 2 1 244 4 4 1 1.16 .22ln4 4ln2 ln2 ln2 ln 2x x xxx (để phát triển đáp án trong vấn đề trc nghim).b) Ta có: d d d322 2 3 22 4 4 4 4 4 2 .3xx x x x x x x x x xee e x e e e x e e e x e e C c) Ta có: dd2 4 3 53522 2 .35x x x xx x x xxe e e ex e e e x e Ce Ví d 3: Xác định: a) d2sin4 3cos5 1 .x x xb) d224sin 2 6cos .x x xc)d42sin 3 .xxd) d44sin 2 cos 2 .x x xLi gii:a) Ta có: dcos4 3sin52sin 4 3cos5 1 .25xxx x x x C

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *