Các trạng từ thông dụng trong tiếng Anh

Các trạng từ thông dụng trong tiếng Anh

Trạng từ trong tiếng Anh là từ loại được dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Vị trí của trạng từ trong câu thường có thể đứng sau hay cuối câu tùy trường hợp câu nói.

Bạn đang đọc: Các trạng từ thông dụng trong tiếng Anh

Trạng từ trong tiếng Anh có thể được phân thành 8 loại, dựa theo nghĩa hoặc vị trí của chúng trong câu. Trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng để các bạn cùng tham khảo.

100 trạng từ tiếng Anh thông dụng

Số thứ tự Tính từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Abroad /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài
2 Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
3 Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
4 Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
5 Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
6 Always /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
7 Anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
8 Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
9 Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
10 As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
11 Away /əˈweɪ/ cách đây (bao xa)
12 Beautifully /’bju:təfuli/ một cách đẹp đẽ
13 Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
14 Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
15 Carefully /ˈkeə.fəl.i/ một cách cẩn thận
16 Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
17 Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cần trọng
18 Daily /ˈdeɪ.li/ hằng ngày
19 Early /ˈɜːli/ sớm
20 Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
21 Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
22 entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
23 Especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ đặc biệt là
24 Everywhere /ˈev.ri.weər/ khắp mọi nơi
25 Expertly /ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
26 Extremely /ɪkˈstriːm.li/ cực kì
27 Finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
28 Frequently /ˈfriː.kwənt.li/ một cách thường xuyên
29 Fully /ˈfʊl.i/ hoàn toàn
30 Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
31 Generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ nhìn chung thì
32 Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
33 Happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
34 Hardly /ˈhɑːd.li/ hầu như không
35 Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
36 Here /hɪə/ ở đây
37 Highly /ˈhaɪli/ hết sức
38 Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
39 In fact /ɪn fækt/ trên thực tế
40 Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
41 Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
42 Lately /ˈleɪtli/ gần đây
43 Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
44 Leisurely /ˈleʒ.ə.li/ một cách thong thả
45 Little /ˈlɪtl/ một ít
46 Liveable /ˈlɪv.ə.bəl/ có thể sống được
47 Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
48 Mainly /ˈmeɪnli/ chủ yếu là
49 Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
50 Mostly /ˈməʊst.li/ hầu như
51 Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
52 Now /naʊ/ ngay bây giờ
53 Nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ ngày nay
54 Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
55 Obviously /ˈɒb.vi.əs.li/ hiển nhiên
56 Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
57 Often /ˈɒf(ə)n/ thường
58 On the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
59 Particularly /pəˈtɪk.jə.lə.li/ đặc biệt là
60 Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
61 Percent /pəˈsent/ phần trăm
62 Perfectly /ˈpɜː.fekt.li/ một cách hoàn hảo
63 Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
64 Personally /ˈpɜː.sən.əl.i/ về mặt cá nhân
65 Politely /pəˈlaɪt.li/ một cách lịch sự
66 Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
67 Pretty /ˈprɪti/ khá là
68 Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
69 Quickly /ˈkwɪk.li/ nhanh chóng
70 Quietly /ˈkwaɪət.li/ một cách khẽ khàng
71 Quite /kwaɪt/ hoàn toàn
72 Rather /ˈrɑːðə/ khá là
73 Recently /ˈriːsntli/ gần đây
74 Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
75 Regularly /ˈreɡjələli/ một cách đều đặn
76 Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
77 Safely /ˈseɪf.li/ một cách an toàn
78 Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
79 Seriously /ˈsɪə.ri.əs.li/ một cách nghiêm trọng
80 Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
81 Slightly /ˈslaɪtli/ một chút
82 Slowly /ˈsləʊ.li/ một cách từ từ
83 Socially /ˈsəʊ.ʃəl.i/ mang tính xã hội
84 Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
85 Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
86 Soon /suːn/ sớm thôi
87 Specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
88 Still /stɪl/ vẫn
89 Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
90 Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
91 Totally /ˈtəʊ.təl.i/ một cách hoàn toàn
92 Then /ðɛn/ sau đó
93 There /ðeə/ ở kia
94 Through /θruː/ xuyên suốt
95 Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
96 Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
97 Weekly /ˈwiː.kli/ hàng tuần
98 Well /wel/ (một cách) tốt
99 Wholesale /ˈhəʊl.seɪl/ sỉ
100 Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

Xem thêm: Bài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *