Mẫu nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27 bao gồm những lời nhận xét, đánh giá của lớp 1, 2, 3, 4, giúp thầy cô tham khảo để nhận xét cho từng học sinh vào sổ học bạ năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Cách ghi nhận xét học bạ môn Âm nhạc theo Thông tư 27
Qua những lời nhận xét, bảng mã nhận xét, nhận xét về năng lực và phẩm chất của học sinh môn Âm nhạc, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để đánh giá thật công bằng cho từng học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm lời nhận xét các môn, nhận xét năng lực phẩm chất để hoàn thiện sổ sách cuối năm học 2023 – 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Hướng dẫn ghi nhận xét học bạ môn Âm nhạc theo Thông tư 27
Cách đánh giá học sinh theo Thông tư 27 môn Âm nhạc
Khi đánh giá học sinh, cần bám sát những nội dung sau:
- Hát: Hát đúng (giai điệu, lời ca), thuộc lời ca, biết thể hiện tình cảm bài hát.
- Tập đọc nhạc: Biết đọc và đọc đúng cao độ, trường độ, ghép được lời ca.
- Phát triển khả năng âm nhạc: Nghe, biết phân biệt dân ca các miền, nhận biết và gọi tên một vài nhạc cụ dân tộc, nói rõ tên nốt, hình nốt, vị trí các nốt trên khuông nhạc.
- Các hoạt động khác: thực hiện vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca, biết vận động phụ hoạ và tích cực tham gia biểu diễn bài hát.
- Thái độ: Có hứng thú và tích cực học tập âm nhạc.
Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 1, 2 theo Thông tư 27
Nhận xét |
– Nhớ được tên bài hát, hát rõ lời ca và đúng theo giai điệu bài hát – Biết quan sát, lắng nghe, mô tả và thể hiện được các âm thanh trong câu chuyện. – Em có ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên, cây cối ở gia đình và nơi công cộng |
– Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu bài hát – Biết hát theo các hình thức đơn ca, song ca, tốp ca. – Nhớ tên các nốt nhạc và đọc được bài đọc nhạc. – Biết đọc nhạc theo kí hiệu bàn tay. – Biết phân biệt và thể hiện được yếu tố to – nhỏ. |
– Biết hát kết hợp gõ đệm theo bài hát bằng nhiều cách. – Biết đọc nhạc kết hợp nhạc đệm theo các hình thức đơn ca, song ca, tốp ca, … – Thể hiện được yếu tố sắc thái to nhỏ khi thể hiện bài hát. |
– Thể hiện được yếu tố sắc thái to nhỏ khi thể hiện bài đọc nhạc. – Biết đọc nhạc và chơi trò chơi âm nhạc. |
– Nhớ được tên, hát rõ lời ca và đúng theo giai điệu bài hát – Cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát. – Thể hiện được các yếu tố âm thanh cao – thấp. – Biết yêu quê hương đất nước, yêu thiên nhiên và con người Việt Nam. |
– Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu bài hát. – Biết hát kết hợp vận động theo nhịp điệu của bài hát. – Biết hát bằng nhiều hình thức đơn ca, song ca, tốp ca, … |
– Biết cảm thụ và gõ đệm theo khi nghe bài hát (nghe nhạc) |
– Biết hát kết hợp vận động theo nhịp điệu bằng nhiều hình thức khác nhau như: Đơn ca, song ca, tốp ca, … – Biết phân biệt âm thanh cao – thấp và biết thể hiện vận động theo ý thích khi nghe nhạc. |
– Biết điều chỉnh giọng và thể hiện yếu tố to nhỏ, cao thấp khi hát và đọc câu nhạc. – Biết thể hiện tình yêu đối với thầy cô, bạn bè và mái trường. |
– Biết đọc bài đọc nhạc kết hợp vận động theo nhịp. – Biết nghe và vận động theo giai điệu bài hát. – Cảm nhận được tình cảm kính yêu, trân trọng Thầy cô, bạn bè và mái trường khi nghe bài hát. |
– Biết hát kết hợp nhạc đệm, vận động theo nhịp bằng nhiều hình thức như: Đơn ca, song ca, tốp ca, … thể hiện được tính chất âm nhạc của bài hát. – Biết đọc nhạc kết hợp gõ đệm dưới nhiều hình thức khác nhau. – Biết vận động theo ý thích và chơi trò chơi âm nhạc. |
– Biết hát kết hợp nhạc đệm, vận động theo nhịp điệu của bài hát. – Biết sử dụng trống con gõ theo hình tiết tấu và gõ đệm cho bài hát. |
– Nghe, cảm nhận và vận động được theo giai điệu bản nhạc. |
– Biết gõ theo các mẫu tiết tấu. – Biết kể lại và trình diễn các bài hát ở các chủ đề đã học bằng nhiều hình thức. |
– Biết tự lựa chọn và biểu diễn một bài hát, – Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm hoặc kí hiệu bàn tay, – Hát kết hợp vận động hoặc gõ đệm bằng nhạc cụ, … – Biết nhận xét và đánh giá đồng đẳng về các phần trình diễn của bạn bè. |
Bảng mã nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27 – Mẫu 1
STT | Mã NX | Nội dung nhận xét |
1 | ÂN 1 | – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. |
2 | ÂN 2 | – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. |
3 | ÂN 3 | – Giọng hát khỏe, trong sáng. Biểu diễn tự tin. |
4 | ÂN 4 | – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. |
5 | ÂN 5 | – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. |
6 | ÂN 6 | – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. |
7 | ÂN 7 | – Hát hay kết hợp gõ đệm nhịp nhàng. |
8 | ÂN 8 | – Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. |
9 | ÂN 9 | – Hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. |
10 | ÂN 10 | – Tự tin thể hiện được cảm xúc của mình vào bài hát. |
11 | ÂN 11 | – Mạnh dạn thể hiện được cảm xúc của mình khi hát. |
12 | ÂN 12 | – Tích cực tham gia các hoạt động âm nhạc ở lớp. |
13 | ÂN 13 | – Biết nhận xét về tư thế của bạn khi hát. |
14 | ÂN 14 | – Bước đầu cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát. |
15 | ÂN 15 | – Tích cực tham gia biểu diễn bài hát . |
16 | ÂN 16 | – Có hứng thú và tích cực học tập âm nhạc. |
17 | ÂN 17 | – Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài. |
18 | ÂN 18 | – Biết hát kết hợp vận động theo nhịp điệu của bài hát |
19 | ÂN 19 | – Hát rõ lời ca và đúng theo giai điệu bài hát |
20 | ÂN 20 | – Biết xem tranh và kể được tên các bài hát đã học |
21 | ÂN 21 | – Biết trình diễn bài hát theo nhiều hình thức |
22 | ÂN 22 | – Hát kết hợp vận động theo nhịp điệu |
23 | ÂN 23 | – Biết hát theo các hình thức Đơn ca, song ca, tốp ca |
24 | ÂN 24 | – Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa. |
25 | ÂN 25 | – Hát rõ lời ca và đúng theo giai điệu bài hát |
26 | ÂN 26 | – Biết hát và kết hợp vận động theo nhịp điệu bài hát. |
27 | ÂN 27 | – Đọc được tên nốt và lời ca bài đọc nhạc |
28 | ÂN 28 | – Nhận biết được độ dài – ngắn của âm thanh |
29 | ÂN 29 | – Ghép được lời ca bài Tập đọc nhạc |
30 | ÂN 30 | – Hoàn thành các nội dung của môn học. |
31 | ÂN 31 | – Biết tên các bộ phận của Trống con |
32 | ÂN 32 | – Bước đầu cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát. |
33 | ÂN 33 | – Biết vận động theo ý thích khi nghe nhạc. |
34 | ÂN 34 | – Biết hát kết hợp với nhạc đệm. |
35 | ÂN 35 | – Biết hát kết hợp vận động theo nhịp điệu của bài hát. |
36 | ÂN 36 | – Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa. |
37 | ÂN 37 | – Biết đọc nhạc kết hợp nhạc đệm. |
38 | ÂN 38 | – Biết đọc nhạc theo kí hiệu bàn tay. |
39 | ÂN 39 | – Hát rõ lời ca và đúng theo giai điệu bài hát |
40 | ÂN 40 | – Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu bài hát |
41 | ÂN 41 | – Nhớ tên các nốt nhạc và đọc được bài đọc nhạc |
42 | ÂN 42 | – Biết đọc nhạc kết hợp nhạc đệm và vận động theo nhịp. |
43 | ÂN 43 | – Biết sử dụng thanh phách gõ theo hình tiết tấu |
44 | ÂN 44 | – Biết hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ. |
45 | ÂN 45 | – Biết gõ đệm và vận động theo nhịp bài hát |
46 | ÂN 46 | – Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa. |
47 | ÂN 47 | – Biết tự lựa chọn và trình bày được một bài hát |
48 | ÂN 48 | – Hát kết hợp vận động hoặc gõ đệm bằng nhạc cụ |
49 | ÂN 49 | – Thể hiện được yếu tố sắc thái to nhỏ |
50 | ÂN 50 | – Biết đọc nhạc và chơi trò chơi âm nhạc. |
51 | ÂN 51 | – Biết và gọi tên một vài nhạc cụ dân tộc |
52 | ÂN 52 | – Nói rõ tên nốt, hình nốt trên khuông nhạc. |
53 | ÂN 53 | – Nói rõ tên nốt, vị trí các nốt trên khuông nhạc. |
54 | ÂN 54 | – Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học |
55 | ÂN 55 | – Biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học. |
56 | ÂN 56 | – Đọc được đúng cao độ các bài Tập đọc nhạc. |
57 | ÂN 57 | – Biết đọc nhạc kết hợp nhạc đệm và vận động. |
58 | ÂN 58 | – Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi. |
59 | ÂN 59 | – Biết đọc nhạc theo kí hiệu bàn tay. |
60 | ÂN 60 | – Thể hiện được yếu tố to – nhỏ. |
Bảng mã nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27 – Mẫu 2
1 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A1 | Hát đúng giai điệu, lời ca, biết thể hiện tình cảm vào bài hát. Nhận biết nhạc tốt. |
2 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A2 | Hát kết hợp vận động cơ thể. Phân biệt được âm thanh cao- thấp, dài- ngắn. |
3 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A3 | Hát hay, biết vỗ tay, giậm chân, sử dụng thanh phách để đệm cho bài hát. |
4 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A4 | Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca. Nhớ tên các nốt nhạc, đọc đúng cao độ theo biểu đạt màu sắc. |
5 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A5 | Hăng hái, tích cực. Nhận biết đúng nốt nhạc. |
6 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A6 | Hoàn thành nội dung, kiến thức, kĩ năng môn học. |
7 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A7 | Có năng khiếu học môn âm nhạc. Thích múa hát. |
8 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A8 | Hát đúng giai điệu, lời ca. Biểu diễn tự nhiên. |
9 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A9 | Hát hay. Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát. |
10 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A10 | Thuộc lời bài hát và mạnh dạn thể hiện bài hát rất hay. |
11 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A11 | Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. |
12 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A12 | Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp vận động cơ thể. |
13 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A13 | Hoàn thành tốt các nội dung của từng bài trong tháng. |
15 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A14 | Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. |
16 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A15 | Hát tự tin, giao tiếp được. |
17 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A16 | Hát đúng giai điệu, biểu diễn tốt |
18 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A17 | Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu |
19 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A18 | Hát đúng giai điệu, kết hợp gõ đệm đúng |
20 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A19 | Hát đúng giai điệu thuộc lời ca, vận động đẹp |
21 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A20 | Hát hay đọc đúng cao độ trường độ bài |
22 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A21 | Biểu diễn tự nhiên, thuộc các bài TĐN. |
23 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A22 | Hát đúng giai điệu thuộc lời ca, biểu diễn tự nhiên. |
24 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A23 | Hoàn thành nội dung môn học |
25 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A24 | Hát theo giai điệu các bài hát, biết kết hợp vỗ đệm. Cần tự nhiên hơn. |
26 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A25 | Hoàn thành nội dung môn học |
27 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A26 | Biểu diễn chưa mạnh dạn, tự tin. |
28 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A27 | Hát chưa rõ lời, nhút nhát. |
29 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A28 | Hát thuộc lời ca, cần cẩn thận hơn khi làm bài. |
30 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A29 | Hát thuộc lời ca kết hợp vận động cơ thể. Cần mạnh dạn hơn. |
31 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A30 | Cần mạnh dạn tự tin thể hiện bài hát trước lớp. |
32 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A31 | Đôi chỗ hát chưa rõ lời. |
33 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A32 | Nhắc nhở lắng nghe cô giáo và các bạn để hát cho rõ lời. |
34 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A33 | Hoàn thành khá các nội dung của từng bài học. Tuy nhiên động tác phụ họa cần phù với nội dung bài hát. |
35 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A34 | Chưa hát đúng theo giai điệu lời ca, kết hợp gõ đệm chưa chính xác. |
36 | Môn học/Hoạt động giáo dục | A35 | Cần nghe cô giáo và các bạn để thể hiện chính xác hơn. |
Lời nhận xét về năng lực phẩm chất của học sinh môn Âm nhạc theo Thông tư 27
Nhận xét năng lực, phẩm chất – Mẫu 1
– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu, biết thể hiện sắc thái bài hát
– Biết biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ cho bài hát.
– Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc.
– Ghép được lời ca bài Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng.
– Mạnh dạn , tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát.
– Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
– Đọc được đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.
– Biết đọc cao độ, trường độ, ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN.
– Hát đúng giai điệu, thuộc lời các bài hát,
– Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.
– Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc, hát đúng giai điệu.
– Thuộc lời ca và hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ.
– Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học, biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học.
– Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi.
+ Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học.
+ Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
+ Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
+ Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học. Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.
Hoàn thành tốt – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. – Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. – Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học |
Hoàn thành – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. – Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. – Hoàn thành các nội dung của môn học. – Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. – Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học – Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. – Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. – Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. – Hoàn thành các nội dung của môn học. – Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. – Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học – Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. – Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. |
Nhận xét năng lực, phẩm chất – Mẫu 2
Hoàn thành tốt – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu các bài hát – Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát. – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. – Biết biểu diễn kết hợp vận động bằng bộ gõ cơ thể cho bài hát. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. – Hát đúng lời các bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ. – Cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát. – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. – Biết yêu quê hương đất nước và con người Việt Nam. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. – Tự tin thể hiện được sắc thái của bài hát – Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. – Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. – Hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ. – Ghép được lời ca bài Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng. – Đọc đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc. – Đọc đúng cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc |
Hoàn thành – Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. – Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca – Biết hát bằng nhiều hình thức đơn ca, song ca, tốp ca – Hoàn thành các nội dung của môn học. – Biết hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác – Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. – Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. – Thuộc lời ca, hát được các bài hát đã học – Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. – Hát to rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. – Biết tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi. – Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học – Biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học. – Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc – Biết đọc nhạc ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN. – Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc. |
Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 3
- Cảm nhận được tình cảm của bài hát.
- Hát rõ lời và thuộc lời; biết cách lấy hơi; duy trì được tốc độ ổn định.
- Biết hát với các hình thức đơn ca, song ca, tốp ca, đồng ca.
- Cảm nhận được tình cảm của bài hát.
- Nêu được tên bài hát và tên tác giả.
- Biết hát kết hợp gõ đệm, vận động hoặc trò chơi.
- Biết lắng nghe và biểu lộ cảm xúc; biết vận động cơ thể hoặc gõ đệm phù hợp với nhịp điệu.
- Cảm nhận về đặc trưng của các loại âm sắc khác nhau; bước đầu biết tưởng tượng khi nghe nhạc.
- Nêu được tên bản nhạc.
Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 4
Mẫu 1
- Em thuộc lời. Cố gắng hát đúng giai điệu lời ca.
- Em thuộc lời, giọng hát to, hát đúng giai điệu lời ca.
- Thuộc lời, hát đúng giai điệu lời ca. cần phát huy thêm.
- Thực hiện được 2 kiểu gõ đệm.
- Em hát đúng giai điệu. Em có cố gắng.
- Em đã hát đúng nhịp bài hát. Cố gắng em nhé!
- Thuộc lời, hát đúng giai điệu lời ca. cố gắng hát rõ lời.
- Em hoàn thành bài hát. Cố gắng hơn nữa.
- Em đã thuộc lời bài hát.
- Em đã hát đúng giai điệu. Em hãy phát huy thêm.
- Em hoàn thành. Em cần chú ý các động tác phụ họa để phù hợp hơn
- Em cần chú ý các động tác phụ họa để phù hợp hơn
- Em hát đúng theo giai điệu lời ca,cần tập luyện cách vỗ đệm.
- Em thuộc lời. Cố gắng hát đúng giai điệu lời ca.
- Hát đúng nhịp bài hát
- Biết hát kết hợp múa minh họa.
- Biết gõ tiết tấu theo giai điệu lời ca.
- Em hát đúng cao độ, trường độ bài hát.
- Em có sáng tạo trong động tác múa minh họa.
- Thực hiện được 3 kiểu gõ đệm.
- Em hoàn thành. Em hát to, rõ ràng, đúng giai điệu.
- Em đã biểu diễn được bài hát.
- Em hoàn thành môn học. Em hát đúng cao độ, trường độ bài hát.
- Em hoàn thành tốt nội dung học tập.
- Em đọc được nốt nhạc.
- Em hoàn thành môn học. Em hát tự nhiên, giọng trong sáng.
- Em có năng khiếu ca hát. Cảm thụ âm nhạc tốt.
- Em đọc được bài tập đọc nhạc.
- Em nhớ nội dung, kể được câu chuyện âm nhạc.
- Em hát kết hợp được vận động cơ thể
- Em hoàn thành môn học. Giọng hát hay truyền cảm. Có năng khiếu.
- Em hoàn thành môn học. Em biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
- Em hoàn thành môn học. Em mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
- Em có hiểu bài, em hãy phát huy thêm.
- Em có cố gắng, em hãy phát huy thêm.
- Em có tiến bộ, em hãy phát huy thêm.
Mẫu 2
- Biết bài hát của dân tộc Gia rai (Tây Nguyên)
- Hát được giai điệu và thuộc lời ca
- Biết thể hiện tình cảm của bài hát
- Biểu diễn được trước tập thể
- Biết gõ đệm theo nhịp
- Biết gõ đệm theo phách
- Biết gõ đệm theo tiết tấu của bài hát
- Biết hát kết hợp với múa phụ họa