Cấu trúc ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo, nắm được cấu trúc, biết cách xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 theo đúng quy định mới nhất.
Bạn đang đọc: Cấu trúc ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
Với các tiêu chí, yêu cầu rất chi tiết, các câu hỏi, bài tập trong đề kiểm tra Toán 1 có thể là câu hỏi trắc nghiệm khách quan (nhiều lựa chọn, trả lời ngắn, đúng – sai, nối) hoặc tự luận. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm cấu trúc đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Cấu trúc ma trận đề thi kì 1 môn Toán 1 theo Thông tư 27
1. Cách đánh giá định kì theo Thông tư 27
Đánh giá định kỳ về nội dung học tập các môn học, hoạt động giáo dục:
a) Vào giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II và cuối năm học, giáo viên dạy môn học căn cứ vào quá trình đánh giá thường xuyên và yêu cầu cần đạt, biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục để đánh giá học sinh đối với từng môn học, hoạt động giáo dục theo các mức sau:
- Hoàn thành tốt: thực hiện tốt các yêu cầu học tập và thường xuyên có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học hoặc hoạt động giáo dục;
- Hoàn thành: thực hiện được các yêu cầu học tập và có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học hoặc hoạt động giáo dục;
- Chưa hoàn thành: chưa thực hiện được một số yêu cầu học tập hoặc chưa có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học hoặc hoạt động giáo dục.
b) Vào cuối học kỳ I và cuối năm học, đối với các môn học bắt buộc: Tiếng Việt, Toán, lớp 1 có bài kiểm tra định kỳ;
c) Đề kiểm tra định kỳ phù hợp với yêu cầu cần đạt và các biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo các mức như sau:
- Mức 1: Nhận biết, nhắc lại hoặc mô tả được nội dung đã học và áp dụng trực tiếp để giải quyết một số tình huống, vấn đề quen thuộc trong học tập;
- Mức 2: Kết nối, sắp xếp được một số nội dung đã học để giải quyết vấn đề có nội dung tương tự;
- Mức 3: Vận dụng các nội dung đã học để giải quyết một số vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập và cuộc sống.
d) Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân và được trả lại cho học sinh. Điểm của bài kiểm tra định kỳ không dùng để so sánh học sinh này với học sinh khác. Nếu kết quả bài kiểm tra cuối học kỳ I và cuối năm học bất thường so với đánh giá thường xuyên, giáo viên đề xuất với nhà trường có thể cho học sinh làm bài kiểm tra khác để đánh giá đúng kết quả học tập của học sinh.
Tại điều 12: Nghiệm thu, bàn giao kết quả giáo dục học sinh. Ở mục 2, điểm c có quy định là: các tổ chuyên môn ra đề kiểm tra định kỳ cho khối lớp.
Căn cứ các quy định trên tổ chuyên môn khối 1 hình thành ma trận đề như sau:
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 4 (câu 1, 2, 3, 4 | 1 (câu 8) | 3 (câu 6, 5, 7) | 1 (câu 9) | 1 (câu 12) | 10 | |
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
Hình học và đo lường | Số câu | 1 (câu 10 ) | 1 (câu 11) | 2 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 |
Số điểm | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 Kết nối tri thức theo Thông tư 27
Câu 1: Số thích hợp viết tiếp vào dãy số 1, 2, 3, 4,… (0,5 điểm)
A. 1
B. 5
C. 0
D. 6
Câu 2: Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 0, 3, 6, 10
B. 6, 0, 3, 10
C. 6, 3, 0, 10
D. 10, 3, 6, 0
Câu 3: Số? 7 – … = 2 (0,5 điểm)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Phép tính có kết quả bằng 8 là : (0,5 điểm)
A. 4 + 5
B. 5 + 5
C. 4 + 6
D. 4 + 4
Câu 5. Điền dấu >,
3 + 4 ….. 7
A. >
B.
C. =
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
5 + 3 = 8
9 – 5 = 4
6 + 3 = 3
8 – 3 = 6
Câu 7. Kết quả của phép tính: 8 – 3 – 2 = ? (0,5 điểm)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Tính (2 điểm)
2 + 3 = …….
2 + 6 = …….
8 – 4 = …….
7 – 2 = …….
3 + 4 = …….
5 + 4 = …….
10 – 3 = …….
9 – 5 = …….
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Câu 10:
Hình vẽ bên có: (1 điểm)
….. hình vuông
…… hình chữ nhật
…… hình tròn
…… hình tam giác
Câu 11:
Hình vẽ bên có: (1 điểm)
….. khối hình lập phương
….. khối hình hộp chữ nhật
Câu 12: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 Cánh diều theo Thông tư 27
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Lớp: ……. Họ và tên: ………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề ) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6 B. 4 C. 8
b. 4 … 8
A. > B.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 ☐
9 – 2 – 3 = 4 ☐
3 + 6 – 3 = 6 ☐
8 – 5 + 0 = 3 ☐
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7 B. 5 C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | – | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
4.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 Đ
9 – 2 – 3 = 4 S
3 + 6 – 3 = 6 S
8 – 5 + 0 = 3 Đ
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | – | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |