Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc haiTài liệu ôn tập môn Toán lớp 10
Giới thiệu Tải về Bình luận
2
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập Download.vn xin giới thiệu tài liệu Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích đối với các bạn học sinh lớp 10. Tài liệu bao gồm 72 trang tổng hợp toàn bộ lý thuyết, các bài toán trắc nghiệm chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai Chương 2 – Đại số 10. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1. Mời các bạn cùng tham khảo tại đây.
Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập)1File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.comMS: DS10-C2HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT VAØ BAÄC HAIVVVVấn đềấn đề ấn đềấn đề 1.1. 1.1. ĐĐĐĐẠI CẠI CẠI CẠI CƯƠƯƠƯƠƯƠNG VNG VNG VNG VỀ HỀ HỀ HỀ HÀM SÀM SÀM SÀM SỐỐỐỐA – TÓM TẮT LÝ THUYẾT1.Địnhnghĩa:•Cho D⊂ℝ,D≠∅. Hàm sốfcác định trênDlà một qui tắc đặt tương ứng mỗi xD∈với một và chỉ một sốy∈ℝ.•xđược gọi là biến số(đối số), yđược gọi là giá trịcủa hàm sốftạix. Kí hiệu:()yfx=. •Dđược gọi là tập xác địnhcủa hàm số. Tập xác địnhcủa hàm số()yfx= là tập hợp tất cả các số thực xsao cho biểu thức ()fxcó nghĩa •(){}|TyfxxD==∈được gọi là tập giá trị của hàm số. 2.Cáchchohàmsố:•Cho bằng bảng. •Cho bằng biểu đồ. •Cho bằng công thức ()yfx=. 3.Sựbiếnthiêncủahàmsố:a)Hàm sốđồng biến, hàm số nghịch biến Định nghĩa: Ta ký hiệu Klà một khoảng (nửa khoảng) nào đó của ℝ.Hàm sốfgọi đồng biến (hay tăng) trênKnếu()()121212,:xxKxxfxfx∈⇒∀.Hàm sốfgọi nghịch biến (hay giảm) trênKnếu()()121212,:xxKxxfxfx∈⇒>∀.Hàm sốfgọi là hàm số hằng trênKnếu()()1212,:xxKfxfx∈=∀.b)Nhận xét vềđồ thịNếuflàm hàm sốđồng biến trên Kthì đồ thịđi lên (từ trái sang trái). Nếuflàm hàm số nghịch biến trên Kthì đồ thịđi xuống (từ trái sang trái). Nếuflàm hàm số hằng trênKthì đồ thị là một đường thẳng (1 phần đường thẳng) song song hay trùng với trụcOx.4.Đồthịhàmsố:•Đồ thịcủa hàm số()yfx= xác định trên tập Dlà tập hợp tất cả các điểm ()();Mxfxtrên mặt phẳng tọa độ với xD∈.•Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số()yfx= là một đường. Khi đó ta nói ()yfx=là phương trình của đường đó.5.Tínhchẵn,lẻcủahàmsố:Cho hàm số()yfx= có tập xác định D.•Hàm sốfđược gọi là hàm số chẵn nếu:xD∀∈thìxD−∈và()()–fxfx=•Hàm sốfđược gọi là hàm số lẻ nếu: xD∀∈thìxD−∈và()()–fxfx= −•Đặc biệt hàm số()0yfx==gọi là hàm vừa chẵn vừa lẻ•Lưu ý: Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.2ChủđềTÀI LITÀI LITÀI LITÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ––––ĐĐĐĐẠI SỐẠI SỐẠI SỐẠI SỐ––––HÀM SHÀM SHÀM SHÀM SỐỐỐỐ2222File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.comMS: DS10-C2Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểmA – PHƯƠNG PHÁP GIẢIĐể tích giá trị của hàm số()yfx= tại xa=, ta thếxa=vào biểu thức ()fxvà được ghi()fa. B – BÀI TẬP MẪUVí dụ 1.Cho hàm số()341khi23khi2xxyfxxx+≤==−+>. Tính()()()()3,2,2,2ffff−và()22f……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ví dụ 2.Cho hàm số()2541ygxxx==−++. Tính()3g−và()2g. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… C – BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1.Cho hàm số()()221khi141khi1xxyhxxx−+≤==−>. Tính()()()21,2,,22hhhh.Bài 2.Cho hàm số: ()38khi27khi2xxyfxxx−+ =+≥. Tính()3f−,()2f, ()1fvà()9f.Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập)3File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.comMS: DS10-C2Dạng 2. Đồ thị của hàm sốA – PHƯƠNG PHÁP GIẢI•Cho hàm số()yfx= xác định trên tập D. Trong mặt phẳng tọa độOxy, tập hợp cácđiểm có tọa độ()();xfxvớixD∈, gọi là đồ thị của hàm số()yfx=.•Để biết điểm ();Mabcó thuộc đồthị hàm số()yfx= không, ta thếxa=và biểuthức()fx:Nếu ()fab=thì điểm();Mabthuộc đồ thị hàm số()yfx=. Nếu ()fab≠thì điểm();Mabkhông thuộc đồ thị hàm số()yfx=. B – BÀI TẬP MẪUVí dụ 3.Cho hàm số()23yfxxx==+−. Các điểm ()2;8A, ()4;12B và ()5;252C+điểm nào thuộc đồ thị hàm sốđã cho? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ví dụ 4.Cho hàm số()2223xygxxx−==−−. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là 2. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… C – BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 3.Cho hàm số()2211xxf xx++=−()()11xx≤>a) Tìm toạđộ các điểm thuộc đồ thị()Gcủa hàm sốfcó hoành độ lần lượt là 1−;1và5.a) Tìm toạđộ các điểm thuộc đồ thị của hàm sốfcó tung độ bằng 7.Bài 4.Cho hàm số()226khi13khi1xxyfxxxx−≤==−>.a) Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: ()()()3;3,1;5,1;2ABC−−−và()3;0Db) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là 2−.Bài 5.Cho hàm số211xyx+=−có đồthị()G. Điểm nào sau đây thuộc đồthị()Gcủa hàm số:15;22A,313;22B.