Chuyên đề ngữ âm luyện thi vào lớp 10 môn tiếng Anh gồm 7 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với 8 bài tập khác nhau ở nhiều mức độ. Tài liệu bao gồm cả kiến thức lý thuyết giúp học sinh làm bài nhanh, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
Bạn đang đọc: Chuyên đề ngữ âm luyện thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Ngữ âm trong tiếng Anh giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 năm 2024 – 2025, Bài tập Phrasal Verbs với Look lớp 9.
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Ngữ âm
I. Lý thuyết ngữ âm thi vào lớp 10
1. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES
– Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, d /
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, t, k, f, θ /
*đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
2. CÁCH PHÁT ÂM –ED
– Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
III. TRỌNG ÂM
– Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon……..
– Những từ có hậu tố là: -ade, -ee, -ese, -ette, -ique, -eer, -ain thì trọng âm chính rơi vào ngay âm tiết đó
Ex: lemo’nade, ciga’rette, Vietna’mese, …
– Âm tiết liền trước các hậu tố -tion, -ical, -ual, -ian, -ical, -ity, -graphy, -ics, -logy thường nhận trọng âm
Ex:, trans’lation, eco’nomic, uni’versity, poli’tician, soci’ology, mathe’matics
– Đặt ở âm thứ 2 trước các hậu tố -ize, -ary
Ex: ‘modernize, ‘dictionary, i’maginary
II. Bài tập ngữ âm thi vào lớp 10
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’ in each line. |
|||
1. A. decline |
B. body |
C. gradual |
D. dependent |
2. A. statue |
B. departure |
C. suggestion |
D. content |
3. A. finger |
B. sniff |
C. offspring |
D. of |
4. A. crumble |
B. ceramic |
C. cover |
D. economy |
5. A. earthen |
B. smooth |
C. without |
D. though |
6. A. plough |
B.enough |
C. gragh |
D.coughing |
7. A. access |
B.account |
C. accident |
D. success |
8. A. charity |
B. checkup |
C. chimpanzee D. character |
|
9. A. suggest |
B. gesture |
C. guest |
D. gymnastics |
10. A. delicate |
B. diploma |
C. folk |
D. liver |
Exercise 2: Choose the word whose underlined part is from the others’ in each line pronounced differently |
|||
1. A. slope |
B. category |
C. leftovers |
D. social |
2. A. insult |
B. vulnerable |
C. drug |
D. cactus |
3. A. factor |
B. sword |
C. absorb |
D. fork |
4. A. epidemic |
B. pretend |
C. eject |
D. hesitate |
5. A. concern |
B. pattern |
C. vertical |
D. insert |
6. A. solved |
B. stylized |
C. survived |
D. stretched |
7. A. marital |
B. irritate |
C. tension |
D. soften |
8. A. ginger |
B. gangster |
C. gossip |
D. goggles |
9. A. arithmetic |
B.threaten |
C.thereby |
D.therapy |
10. A. searches |
B. edges |
C. measures |
D.cadges |
Exercise 3: Choose the word whose underlined part is from the others’ in each line pronounced differently |
|||
1. A. thrifty |
B. profitable |
C. punctual |
D. political |
2. A. naked |
B. passed |
C. attacked |
D. fixed |
3. A. genius |
B. preserved |
C. reaffirm |
D. illegal |
4. A. procedure |
B. during |
C. eradicate |
D. desert |
5. |
A. declares |
B. inherits |
C. corresponds |
D. covers |
6. |
A. habitat |
B. household |
C. rhinoceros |
D. heritage |
7. |
A. great |
B. steak |
C. breakout |
D. breakfast |
8. |
A. huge |
B. curriculum |
C. introduce |
D. commune |
9. |
A. encourage |
B. ploughing |
C. doubtful |
D. astound |
10. |
A. mow |
B. bowler |
C. sow |
D. vow |
Exercise 4: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern fro the others in each line. |
||||
1. |
A. industry |
B. memory |
C. ambiguous |
D. advertise |
2. |
A. tunnel |
B. nightmare |
C. retain |
D. thesis |
3. |
A. rainfall |
B. inquire |
C. confide |
D. machine |
4. |
A. tableland |
B. artistic |
C. contribute |
D. substantial |
5. |
A. colony |
B. maintaining |
C. maintenance |
D. credible |
6. |
A. priority |
B. endangerment |
C. relationship |
D. enthusiast |
7. |
A. address |
B. include |
C. imply |
D. common |
8. |
A. urbanization |
B. environmental |
C. communication |
D. unexpectedly |
9. |
A. computation |
B. unemployment |
C. desirable |
D. satisfaction |
10. |
A. associate |
B. influential |
C. accountancy |
D. variety |
Exercise 5: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern from the others in each line. |
||||
1. |
A. committee |
B. internal |
C. involvement |
D. margarine |
2. |
A. negative |
B. pioneer |
C. interchange |
D. understand |
3. |
A. relax |
B. wonder |
C. problem |
D. special |
4. |
A. imagine |
B. confidence |
C. appearance |
D. discussion |
5. |
A. sleepy |
B. trophy |
C. facial |
D. exact |
6. |
A. original |
B. responsible |
C.reasonable |
D. comparison |
7. |
A. authority |
B. necessity |
C. academic |
D. commercially |
8. |
A. emotional |
B. simultaneous |
C. astronomy |
D. applicable |
9. |
A. reflection |
B. division |
C. interview |
D. remember |
10. |
A. punctuality |
B.recommendation |
C. undergraduate |
D. solidarity |
Exercise 6: Choose the word A, B, C, or D that has different stress pattern from the others in each line.
1. |
A. popular |
B. politics |
C. exciting |
D. origin |
|
2. |
A. conclusion |
B.opponent |
C. arrival |
D. stadium |
|
3. |
A. surface |
B. profound |
C. pursue |
D. perform |
|
4. |
A. recruit |
B. retail |
C. answer |
D. shortage |
|
5. |
A. sacrifice |
B. waterproof |
C. attendant |
D. literal |
|
6. |
A. intensive |
B. irritate |
C. implement |
D. enterprise |
|
7. |
A. millennium |
B. congratulate |
C. corporation |
D. evacuate |
|
8. |
A. adventurous |
B. petroleum |
C.recovery |
D. artificial |
|
9. |
A. autobiography |
B. familiarization |
C. responsibility |
D. availability |
|
10. A. orientation |
B. electricity |
C. disadvantageous D. developmental |
Exercise 7:
1. A. hoped B. laughed C. marked D. smiled
2. A. watched B. washed C. stopped D. earned
3. A. books B. roofs C. woods D. boots
4. A. excite B. wish C. smile D. ripe
5. A. bicycle B. style C. type D. cycle
6. A. watched B. stopped C. cleaned D. worked
7. A. their B. thank C. that D. they
8. A. house B. home C. holiday D. hour
9 A. nice B. drive C. advise D. live
10. A. dangerous B. play C. paper D. garden
11. |
A. |
shops |
B. |
notes |
C. |
calls |
D. |
walks |
12. |
A. |
changed |
B. |
learned |
C. |
laughed |
D. |
played |
13. |
A. |
chair |
B. |
chin |
C. |
chemical |
D. |
check |
14. |
A. |
too |
B. |
food |
C. |
soon |
D. |
good |
15. |
A. |
that |
B. |
three |
C. |
thank |
D. |
think |
16. |
A. |
allows |
B. |
bets |
C. |
pours |
D. |
tells |
17. |
A. |
cheap |
B. |
lunch |
C. |
machine |
D. |
armchair |
18. |
A. |
added |
B. |
boasted |
C. |
closed |
D. |
tented |
19. |
A. |
that |
B. |
this |
C. |
think |
D. |
mother |
20. |
A. |
would |
B. |
south |
C. |
count |
D. |
mouth |
21. |
A. |
claimed |
B. |
walked |
C. |
laughed |
D. |
helped |
22. |
A. |
character |
B. |
christmas |
C. |
chemistry |
D. |
change |
23. |
A. |
ghost |
B. |
honest |
C. |
home |
D. |
hour |
24. |
A. |
stays |
B. |
plays |
C. |
lays |
D. |
says |
25. |
A. |
boxes |
B. |
washes |
C. |
watches |
D. |
goes |
Exercise 8
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed
2. A. banana B. classmate C. pagoda D. camera
3. A. linked B. declared C. finished D. developed
4. A. heavy B. head C. weather D. easy
5. A. venues B. backgrounds C. biogas D. games
6. A. allegedly B. confusedly C. wickedly D. supposedly
7. A. wine B. cinema C. diner D. ninth
8. A. cheap B. child C. chemist D. chair
9. A. student B. actually C. situation D. statue
10. A. superstar B. harvest C. particular D. part
III. Đáp án bài tập ngữ âm thi vào 10
Exercise 1 :
1. C |
2. D |
3. D |
4. B |
5. A |
6. A |
7. B |
8. D |
9. C |
10. C |
Exercise 2 :
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
5. B |
6. D |
7. D |
8. A |
9. C |
10. C |
Exercise 3 :
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
5. B |
6. A |
7. D |
8. D |
9. A |
10. D |
Exercise 4 :
1. C |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
6. C |
7. D |
8. D |
9. C |
10. B |
Exercise 5 :
1. D |
2. A |
3. A |
4. B |
5. D |
6. C |
7. C |
8. B |
9. C |
10. B |
Exercise 6 :
1. C |
2. D |
3. A |
4. A |
5. C |
6. A |
7. C |
8. D |
9. B |
10. B |
Exercise 7: Đáp án là những từ in đậm trong bài
Exercise 8
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án 1. B
Giải thích: appointed phát âm là /id/, còn lại phát âm là /d/.
A . reformed /rɪˈfɔːmd/ B. appointed /əˈpɔɪntid/ C. stayed /steɪd/ D. installed /ɪnˈstɔːld/
Đáp án 2. B
Giải thích: classmate phát âm là /ɑ:/, còn lại phát âm là /ə/.
A . banana /bəˈnɑːnə/ B. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ C. pagoda /pəˈɡəʊdə/ D. camera /ˈkæmrə/
Đáp án 3. B
Giải thích: declared phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
A . linked /lɪŋkt/ B. declared /dɪˈkleəd/ C. finished /ˈfɪnɪʃt/ D. developed /dɪˈveləpt/
Đáp án 4. D
Giải thích: easy phát âm là / i:/, còn lại phát âm là /e/.
A . heavy /ˈhevi/ B. head /hed/ C. weather /ˈweðə(r)/ D. easy /ˈiːzi/
Đáp án 5. C
Giải thích: biogas phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
A . venues /ˈvenjuːs/ B. backgrounds /ˈbækɡraʊnds/
C . biogas /ˈbaɪəʊɡæsz/ D. games /ɡeɪms/
Đáp án 6. B
Giải thích: confusedly phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/
A . allegedly /əˈledʒɪdli/ B. confusedly /kənˈfjuːzədli/
C . wickedly /ˈwɪkɪdli/ D. supposedly /səˈpəʊzɪdli/
Đáp án 7. B
Giải thích: cinema phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/.
A . wine /waɪn/ B. cinema /ˈsɪnəmə/ C. diner /ˈdaɪnə(r)/ D. ninth /naɪnθ/
Đáp án 8. C
Giải thích: chemist phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.
A . cheap /tʃiːp/ B. child /tʃaɪld/ C. chemist /ˈkemɪst/ D. chair /tʃeə(r)/
Đáp án 9. A
Giải thích: student phát âm là /t/, còn lại phát âm là /tʃ/.
A . student /ˈstjuːdnt/ B. actually /ˈæktʃuəli/ C. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ D. statue /ˈstætʃuː/
Đáp án 10. C
Giải thích: particular phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɑː/.
A . superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ B. harvest /ˈhɑːvɪst