Giải bài tập SGK Công nghệ 7 trang 63, 64, 65, 66, 67 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình của chương III: Chăn nuôi.
Bạn đang đọc: Công nghệ 7 Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình
Qua đó, các em sẽ biết cách trả lời toàn bộ các câu hỏi của bài 13 trong sách giáo khoa Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án môn Công nghệ lớp 7 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Công nghệ lớp 7 Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình
Mở đầu Công nghệ 7 bài 13 Kết nối tri thức
Ngày nay, vật nuôi trong gia đình đã trở thành những “người bạn” thân thiết của con người. Để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình thì cần phải chuẩn bị những gì và chi phí như thế nào?
Trả lời:
Để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình thì cần phải chuẩn bị:
- Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình (giống động vật gì, lí do lựa chọn).
- Tìm hiểu về những chi phí cần thiết cần chuẩn bị, bao gồm: con giống, chuồng nuôi, thức ăn, thuốc thú y, dụng cụ chăn nuôi. Lưu ý việc lựa chọn chủng loại, giá thành sản phẩm phải phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
- Lập danh sách các chi phí theo mẫu bảng
- Sau khi tính các chi phí chi tiết, ta tính tổng chi phí khi nuôi một loại vật nuôi trong năm đầu tiên.
Vận dụng Công nghệ 7 bài 13 Kết nối tri thức
Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.
Trả lời:
Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình.
– Giống động vật: chó ta.
– Lí do lựa chọn:
- Giống chó ta rất thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và rất hòa đồng.
- Chi phí mua vật nuôi phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
- Dễ nuôi dưỡng, chăm sóc.
Tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (VNĐ) |
1 | Giống | Con | 500.000 |
2 | Chuồng inox nhỏ | Chiếc | 1.000.000 |
3 | Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm…) | Bộ | 400.000 |
4 | Thức ăn tự chế biến | 3.000.000 | |
5 | Phòng trị bệnh (vacxin và các loại thuốc thú y) | 500.000 | |
6 | Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm..) | 300.000 | |
Tổng cộng | 5.700.000 |