Giải Công nghệ 3 Bài 9: Làm đồ chơi giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, biết cách trả lời toàn bộ câu hỏi trong sách giáo khoa Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo trang 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62.
Bạn đang đọc: Công nghệ lớp 3 Bài 9: Làm đồ chơi
Soạn Công nghệ 3 Bài 9 được trình bày rõ ràng, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng giúp thầy cô thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 9 Phần 2: Thủ công kĩ thuật. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Công nghệ lớp 3 Bài 9: Làm đồ chơi
1. Đồ chơi quanh em
Khám phá
Em hãy nêu tên và cách sử dụng những đồ chơi có trong các hình dưới đây.
Trả lời:
Nêu tên và cách sử dụng những đồ chơi có trong các hình:
Hình | Tên trò chơi | Cách sử dụng |
a | Xếp hình | Xếp các chi tiết thành những hình khác nhau theo trí tưởng tượng của em |
b | Rubic | Xoay sao cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu. |
c | Đá bóng | Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng |
e | Đoàn tàu | Nối các toa tàu thành hàng và di chuyển |
g | Lắp ghép thủ công | Cắt các chi tiết để làm đồ chơi |
2. Em hãy tính chi phí cho đồ chơi tự làm
Khám phá
Em hãy tính tổng chi phí mua vật liệu để làm một mô hình xe bằng giấy bìa cứng chạy bằng lực đẩy của hơi bóng bay như mô tả dưới đây.
Trả lời:
Tính tổng chi phí mua vật liệu để làm một mô hình xe bằng giấy bìa cứng chạy bằng lực đẩy của hơi bóng bay như mô tả:
Luyện tập
Hãy chọn một đồ chơi có trong hình ảnh minh họa dưới đây và giới thiệu với bạn tên gọi, cách sử dụng đồ chơi đó.
Trả lời:
* Em chọn đồ chơi ở hình g
* Tên gọi của đồ chơi: logo
* Cách sử dụng đồ chơi: có rất nhiều các mảnh ghép, người chơi sẽ căn cứ vào sự sáng tạo của mình để tạo ra những khối hình khác nhau.
Vận dụng
Hãy chọn một đồ chơi mà em thích để làm và tính toán chi phí vật liệu cho đồ chơi đó (có thể chọn theo gợi ý dưới đây)
Trả lời:
* Em chọn làm đồ chơi: chong chóng
* Tính toán chi phí làm đồ chơi chong chóng:
Vật liệu | Số lượng | Đơn giá(đồng) | Thành tiền |
Giấy bìa màu | 4 | 2000 | 4000 |
Que gỗ (tre) | 1 | 500 | 500 |
Chốt | 1 | 500 | 500 |
Tổng | 5000 |