Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen

Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen

Download.vn Học tập Lớp 12 Thi THPT Quốc Gia Sinh

Bạn đang đọc: Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen

Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức và công thức Sinh học lớp 12, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen.

Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen là tài liệu hữu ích gồm 24 trang, tổng hợp toàn bộ công thức giải nhanh chuyên đề di truyền gen, hoán vị gen. Với tài liệu nhỏ này, Download.vn hi vọng môn Sinh học sẽ không còn là trở ngại lớn với mỗi bạn, đặc biệt là các bạn thi THPT Quốc gia 2019.

Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen

Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị genPhn A: CƠ SỞ VT CHT CƠ CH DI TRUYN CP ĐỘ PHÂN T (ADN ARN PRÔTÊIN) PHN I: CU TRÚC ADN (AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC) I. TÍNH SỐ NUCLÊÔTIT CA ADN HOC CA GEN: 1. Đối vi mi mch ca gen: Trong ADN, 2 mch b sung nhau, nên s Nuchiu dài ca 2 mch bng nhau. A1+ T1+ G1+ X1= T2+ A2+ X2+ G2- Trong cùng mt mch, A và T cũng như G và X, không liên kết b sung nên không nht thiết phi bng nhau. S b sung ch có gia 2 mch: A ca mch này b sung vi T ca mch kia, G ca mch này b sung vi X ca mạch kia. vậy, s Nu mi loi mch 1 bng s nu loi b sung mch 2. A1= T2; T1= A2; G1= X2; X1= G22. Đối vi c 2 mch: S Nu mi loi của ADN là s Nu loi đó ở c 2 mch: A = T = A1+ A2= T1+ T2= A1+ T1= A2+ T2G = X = G1+ G2= X1+ X2= G1+ X1= G2+ X2 Chú ý: Khi tính t l %: 1 2 1 2% % % %%%22A A T TAT 1 2 1 2% % % %%%22G G X XGX  Ghi nh: Tng 2 loi Nu khác nm bổ sung luôn luôn bằng na s Nu ca ADN hoc bng 50% s Nu ca AND. Ngược li nếu biết: Tng 2 loi Nu bng 2Nhoc bằng 50% thì 2 loại Nu đó phải khác nhóm b sung. Tng 2 loi Nu khác 2Nhoc khác 50% thì 2 loại Nu đó phi cùng nhóm b sung. 3. Tng s Nu ca ADN (N): Tng s Nu ca ADN là tổng s ca 4 loi Nu A + T + G + X. Nhưng theo nguyên tắc b sung (NTBS) A = T, G = X. vy, tng s Nu ca ADN được nh là: N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A + G) Do đó: A + G = 2N hoc %A + %G = 50% 4. Tính số chu kì xon (C): Mt chu kì xon gm 10 cp Nu = 20 Nu. Khi biết tng s Nu (N) ca ADN: N = C.20 20NC 5. Tính khối lượng phân tử ADN (M): Mt Nu có khi lượng trung bình là 300đvC. Khi biết tng Nu M = N 300 đvC 6. Tính chiều dài của phân tử ADN (L): Phân tử ADN là 1 chui gm 2 mạch đơn chạy song song xon đu quanh 1 trc. Vì vậy, chiều dài của ADN là chiu dài ca 1 mchbằng chiu dài trc ca . Mi mạch có 2Nnuclêôtit, đ dài ca 1 Nu là 3,4Å. 2NL 3, Đơn v thường dùng: 1 micmet = 104ăngstron). 1 micmet = 103nanômet (nm). 1 mm = 103micmet = 106nm = 107Å. Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị genII. TÍNH SỐ LIÊN KT HIDRO VÀ LIÊN KT HÓA TR Đ P: 1. S liên kết Hiđrô (H): A ca mạch này ni vi T mch kia bằng 2 liên kết hiđ. G ca mch này nối vi X mch kia bằng 3 liên kết hiđ. Vy: S liên kết hiđrô của gen : H = 2A + 3G hoc H = 2T + 3X.2. S liên kết hoá tr (HT): a) S liên kết hoá trị ni các Nu trên 1 mch gen: 1.2NTrong mi mch đơn ca gen, 2 Nu ni vi nhau bng 1 liên kết htr, 3 Nu ni nhau bng 2 liên kết hoá trị 2NNu ni nhau bng 1.2N b) S liên kết hoá trị ni các Nu trên 2 mch gen: 2 1 .2NDo s liên kết hoá trị ni gia các Nu trên 2 mch ca ADN: 2 1 .2Nc) S liên kết htrị đưng photphat trong gen (HTĐ-P): Ngoài các liên kết hoá tr ni giữa các Nu trong gen thì trong mi Nu có 1 liên kết hoá trị gn thành phần ca H3PO4vào thành phn đường. Do đó s liên kết hoá trị Đ P trong c ADN là: 2 1 2 1 .2DPNHT N N PHN II: CH T NHÂN ĐÔI CA ADN I. TÍNH SỐ NUCLÊÔTIT TỰ DO CN NG: 1. Qua 1 ln t nhân đôi (t sao, tái sinh, tái bản): Khi ADN t nhân đôi hoàn toàn 2 mạch đu liên kết các Nu t do theo NTBS : AADNni vi TT do và ngược li; GADNni vi XT dovà ngược li. vậy, s Nu t do mi loi cn dùng bằng s Nu mà loi nó b sung: Atd= Ttd= A = T ; Gtd= Xtd= G = X S Nu t do cnng bằng s Nu ca ADN: Ntd= N 2. Qua nhiu đt t nhân đôi (x đt) a) Tính số ADN con: 1 ADN m qua 1 đt t nhân đôi tạo 2 = 21ADN con. 1 ADN m qua 2 đt t nhân đôi tạo 4 = 22ADN con. 1 ADN m qua 3 đt t nhân đôi tạo 8 = 23ADN con. 1 ADN m qua x đt t nhân đôi tạo 2xADN con. Vy: Tng s ADN con = 2x- đt t nhân đôi nào, trong s ADN con to ra t 1 ADN ban đầu, vn 2 ADN con mà mi ADN con này có chứa 1 mạch cũ ca ADN mẹ. Vì vậy s ADN con còn lại là có c 2 mch cu thành hoàn toàn từ Nu mi ca môi trường nội bào. S ADN con có 2 mạch đều mi = 2x 2b) Tính số Nu t do cần dùng: S Nu t do cn dùng thì ADN trải qua x đt t nhân đôi bằng tng s nu sau cùng có trong c ADN con tr s Nu ban đu ca ADN m. Tng s Nu sau cùng trong trong các ADN con: N 2x S Nu ban đu ca ADN m: N Vy: tng s Nu t do cần dùng cho 1 ADN qua x đt t nhân đôi: 2 2 1 .xxtdN N N N Công thức giải nhanh chuyên đề di truyền – hoán vị gen S Nu t do mi loi cnng là:  2121xtd tdxtd tdA T AG X G  c) Tính số Nu t do ca ADN con mà có 2 mch hoàn tòan mi: tdNhoàn toàn mi = 2 2 .xN tdAhoàn toàn mi = 2 2 .xtdTAtdGhoàn toàn mi = 2 2 .xtdXGII. TÍNH S LIÊN KT HIDRO, LIÊN KT HOÁ TRỊ Đ P ĐƢỢC HÌNH THÀNH HOC B PHÁ V: 1. Qua 1 đt t nhân đôi: a) nh s liên kết hiđrôb phá v số liên kết hiđrô được hình thành: Khi ADN t nhân đôi hoàn toàn: 2 mạch ADNch ra, các liên kết hiđrô gia 2 mạch đu b phá vỡ nên s liên kết hiđ b phá vỡ bng s liên kết hiđ ca AND. HPhá vỡ = HADN- Mi mạch ADN đu ni các Nu t do theo NTBS bằng các liên kết hiđ nên s liên kết hiđ được hình thành là tổng s liên kết hiđ ca 2 AND con. HHình thành = 2 HADNb) S liên kết hoá trị được hình thành: Trong quá trình tự nhân đôi ca ADN, liên kết hoá trị Đ P ni các Nu trong mi mch ca ADN không b phá vỡ. Nhưng các Nu t do đến b sung thì được ni vi nhau bng liên kết hoá trị đ hình thành 2 mạch mi. Vì vậy s liên kết hoá tr được nh thành bằng s liên kết hoá trị ni các Nu vi nhau trong 2 mch ca AND. HThình thành= H 2x2. Qua nhiều đt t nhân đôi (x đt): a) Tính tng s liên kết hidrô b phá v và tổng s liên kết hidrô hình thành: Tng s liên kết hidrô b phá vỡ: HPhá vỡ= H (2x 1) Tng s liên kết hidrô được hình thành: HHình thành= H 2xb) Tng s liên kết hoá tr được hình thành: Liên kết htrị được nh thành là những liên kết hoá tr nối c nu tự do li thành chui mch polinuclêôtit mi. S liên kết hoá trị ni c nu trong mỗi mạch đơn: 1.2N Trong tng s mch đơn ca c ADN con còn có 2 mạch cũ ca ADN m đưc gi li. Do đó số mch mới trong các ADN con là 2.2x 2, vậy tng s liên kết hoá trị được hình thành: HThình thành=   1 2.2 2 2 2 1 .2xxNN III. TÍNH THI GIAN SAO : th quan nim s liên kết các Nu t do vào 2 mch của ADN là đng thi, khi mạch này tiếp nhân và đóng góp dược bao nhiêu Nu thì mạch kia cũng liên kết được bay nhiêu Nu. Tc đ t sao: S Nu được tiếp nhn và liến kết trong 1 giây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *