Đề cương ôn tập giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 10. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi.
Đề cương giữa kì 1 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM:
1.1. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. sản xuất.
B. phân phối.
C. tiêu dùng.
D. trao đổi.
1.2. Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động
A. ít quan trọng.
B. bình thường nhất.
C. thiết yếu nhất.
D. cơ bản nhất.
1.3. Phân phối – trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
B. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
D. là động lực kích thích người lao động.
2.1. Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. lao động.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. sản xuất.
2.2. Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?
A. Hoạt động vận chuyển – tiêu dùng.
B. Hoạt động phân phối – trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất – vận chuyển.
D. Hoạt động sản xuất – tiêu thụ.
2.3. Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là
A. trung gian.
B. nâng đỡ.
C. quyết định
D. triệt tiêu.
3.1. Quá trình phân chia các yếu tố SX cho các ngành SX để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm
A. sản xuất
B. phân phối.
C. tiêu dùng
D. trao đổi.
3.2. Phân phối cho sản SX gắn liền với việc phân chia các yếu tố SX cho các ngành SX khác nhau để
A. tạo ra sản phẩm.
B. tiêu dùng sản phẩm.
C. trao đổi sản phẩm.
D. triệt tiêu sản phẩm.
3.3. Quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phầm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm hoạt động
A. tiêu dùng
B. phân phối.
C. sản xuất.
D. trao đổi.
4.1. Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây chuyền sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội?
A. sản xuất.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. trao đổi.
4.2. Hoạt động nào dưới đây là căn cứ quan trọng để xác định số lượng, cơ cấu, chất lượng hình thức sản phẩm đối với sản xuất ?
A. sản xuất.
B. tiêu dùng.
C. phân phối.
D. lao động.
4.3. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động nào dưới đây gắn liền với hoạt động trao đổi ?
A. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh việc bán hang trực tuyến.
C. Xuất khẩu hàng hóa ra ngước ngoài.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
5.1. Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào dưới đây?
A. Sản xuất, phân phối – trao đổi, tiêu dùng .
B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập.
C. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập.
D. Sx, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh.
5.2. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối? DT1
A. Giám đốc phân bổ lợi nhuận cho các thành viên.
B. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực.
C. Công ty A nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất
D. Lãnh đạo công ty điều động nhân sự.
5.3. Trong nền KT thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây?
A. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng.
B. Người nông dân thu hoạch lúa mùa.
C. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại.
D. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm.
6.1. Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý?
A. Chủ thể nhà nước.
B. Chủ thể tiêu dùng.
C. Chủ thể sản xuất.
D. Chủ thể trung gian.
6.2. Chủ thể sản xuất là những người
A. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
6.3. Trong nền KT, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể SX và chủ thể tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Nhà đầu tư chứng khoán.
C. Chủ thể doang nghiệp.
D. Chủ thể nhà nước.
7.1. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho XH, phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Doanh nghiệp Nhà nước
C. Các điểm bán hàng.
D. Chủ thể sản xuất.
7.2. Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước
D. chủ thể sản xuất.
7.3. Đối với chủ thể SX, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và
A. doanh nghiệp.
B. tiêu dùng.
C. sản xuất.
D. nhà nước.
8.1. Đối với chủ thể tiêu dùng, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa tiêu dùng với
A. sản xuất.
B. nhà đầu tư
C. doanh nghiệp.
D. tiêu dùng.
8.2. Chủ thể sản xuất là những người trực tiếp
A. tiêu dùng sản phẩm.
B. phân phối lợi nhuận.
C. sản xuất hàng hóa.
D. cung cấp nguồn vốn.
8.3. Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân?
A. Chủ thể trung gian.
B. Chủ thể nhà nước
C. Chủ thể tiêu dùng.
D. Chủ thể sản xuất.
9.1. Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng?
A. Độc lập.
B. Cầu nối.
C. Cuối cùng.
D. Sản xuất.
9.2. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
A. Tiết kiệm năng lượng
B. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội.
C. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn.
D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
9.3. Hành vi nào dưới đây gắn liền với chủ thể tiêu dùng?
A. Phối phối thực phẩm.
B. Sản xuất thực phẩm.
C. Chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thực phẩm.
10.1. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất?
A. Hộ kinh doanh.
B. Nhà đầu tư.
C. Doanh nghiệp.
D. Người ship hàng.
10.2. Việc làm nào dưới đây không phù hợp với trách nhiệm xã hội của chủ thể tiêu dùng?
A. Sử dụng sản phẩm gây độc hại với con người.
B. Sử dụng hàng hóa thân thiện môi trường.
C. Không tiêu dùng hàng hóa gây hại cho con người.
D. Sử dụng chuỗi sản phẩm tiêu dùng xanh
10.3. Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây?
A. Gia tăng tỷ lệ lạm phát.
B. Giữ bí mật bí quyết kinh doanh.
C. Tìm kiếm thị trường có lợi.
D. Thu lợi nhuận về mình.
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương giữa kì 1 GDKT&PL 10 Kết nối tri thức