Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Đề cương ôn thi giữa kì Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World bao gồm ngữ pháp, một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

    I. Ngữ pháp ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8

    1. Động từ (để thể hiện sở thích) + gerund

    – Chúng ta có thể sử dụng danh động từ (V-ing) sau một số động từ, chẳng hạn như: prefer, love, enjoy, like, don’t (really) like hoặc hate để diễn đạt sở thích của mình.

    Ví dụ:

    – What does Peter like doing in his free time? – He likes watching TV.

    Peter thích làm gì trong thời gian rảnh? – Cậu ấy thích xem TV.

    – Do you love reading comics? – I don’t like reading comics, but I enjoy reading Conan detective series.

    Bạn có thích đọc truyện tranh? – Tôi không thích đọc truyện tranh, nhưng tôi thích đọc truyện trinh thám Conan.

    2. Thì Hiện tại đơn cho nghĩa tương lai tiếng Anh

    – Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại đơn để đề cập đến một sự kiện có lịch trình, thời gian biểu cố định hoặc một sự kiện đã biết trước trong tương lai.

    Ví dụ:

    – Be on time! The movie begins at 7:45 p.m. (a schedule)

    Đúng giờ! Bộ phim bắt đầu lúc 7:45 tối. (một lịch trình)

    – The last bus leaves at 9:00 p.m. (a timetable)

    Chuyến xe buýt cuối cùng khởi hành lúc 9:00 tối. (một thời gian biểu)

    – Her birthday is on Saturday next week. (a known future fact)

    Sinh nhật của cô ấy là vào thứ bảy tuần tới. (một sự thật đã biết trong tương lai)

    3. Giới từ chỉ thời gian tiếng Anh

    – Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó.

    Chúng ta có thể dùng from… to… để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.

    Ví dụ:

    – Ann has Math class from 9 to 10 a.m.

    Ann có lớp Toán từ 9 đến 10 giờ sáng.

    – Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập.

    Ví dụ:

    – Tom has soccer club until 6 p.m.

    Tom có ​​câu lạc bộ bóng đá cho đến 6 giờ chiều.

    4. Phân biệt trạng từ ngắn – trạng từ dài

    – Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết

    Ví dụ:

    – hard, fast, near, far, right, wrong, …

    Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

    Ví dụ:

    – quickly, interestingly, tiredly, …

    5. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh

    – So sánh hơn với trạng từ ngắn:

    S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun

    Ví dụ: They work harder than I do.

    – So sánh hơn với trạng từ dài:

    S1 + more + adv + than + S2 Pronoun

    Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.

    Trong đó:

    • S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
    • S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

    Lưu ý:

    + Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.

    • Good/ well -> better
    • Bad/ badly -> worse
    • Much/ many -> more
    • a little/ little -> less
    • far -> farther/ further

    II. Một số dạng bài tập ôn luyện

    Câu 1: Match the word(s) in A with the rest in B to make a complete sentence.

    1. make vlogs

    A. is to assemble several pieces to make a final model

    2. build models

    B. either partially or primarily play through the Internet or any other computer network available

    3. read comics

    C. refers to a type of blog where you can talk on a particular subject

    4. bake cakes

    D. comprehend the meaning by looking at stories told in pictures

    5. play online games

    E. refers to cook a sweet food in the oven with the high temperature

    Câu 2: Complete the sentenceswith the correct form of the Present Simple or the Present Continuous

    1. Tom usually ______________ (play) football, but today he ______________ (play) basketball.

    2. I usually ______________ (watch) TV, but today I ______________ (play) computer games.

    3. He usually ______________ (go) jogging on Sundays.

    4. Jack always ______________ (do) homework before dinner.

    5. Look, Silvia ______________ (cry). Let’s see what’s wrong.

    6. Ted ______________ (wash) the car now, but his father usually ______________ (wash) it.

    7. Sophie usually ______________ (walk) to school.

    Câu 3. Choose the option (A, B, or C) that best completes each of the following sentences.

    Question 1.Shopping……….a mall can be great fun. Would you like to join us?

    A. with B. at C. to

    Question 2.As a teenager, John enjoys going………fun rides in amusement parks.

    A. on
    B. to
    C. for

    Question 3.My little sister doesn’t like crowds,….she never goes to the supermarket at weekends.

    A. because
    B. therefore
    C. so

    Question 4.Jack thinks that collecting stamps is….and he prefers activities with his peers.

    A. amusing
    B. boring
    C. fun

    Question 5.Teenagers are advised to…….some sports in their free time.

    A. go
    B. have
    C. do

    Question 6.Jack generally…….little TV.

    A. watches
    B. is watchin
    C. to watch

    Question 7.The children are all looking forward….to the circus this weekend

    A. to go
    B. going
    C. to going

    Question 8.We……..for the coming exam. We can’t talk now.

    A. revise
    B. are revising
    C. have revised

    Question 9.Peter enjoys…..foreign stamps and reading about them.

    A. designing
    B. collecting
    C. playing

    Question 10.Jack is now learning to …………..the piano.

    A. perform
    B. sing
    C. Play

    Câu 4: Complete each sentence using a preposition

    1. Linh is really __________ jogging. She jogs every afternoon.

    2. He’s so fond __________ the Harry Potter books. She has read all of them.

    3. Mike is mad __________ pop music. He is always listening to Lady Gaga.

    4. Sam is very interested __________ collecting coins. He just loves knowing about their history.

    5. I’m so keen __________ snowboarding. I do it every winter.

    Câu 5: Choose the correct answer A, B, C or D

    What do you like doing best (1) ____________ your spare time? My cousin Paul likes going (2) ____________ in the country and (3) ____________ photos. Sometimes he (4) ____________ with his friends, and they (5) ____________ at the park or at the beach. They always (6) ____________ a good time. His brother Chris isn’t (7) ____________ on walking. He spends most of the (8) ____________ at home.

    1. A. for

    B. when

    C. in

    D. at

    2. A. for walks

    B. walks

    C. a walk

    D. to walk

    3. A. making

    B. having

    C. talking

    D. doing

    4. A. travels

    B. gets up

    C. sees

    D. goes out

    5. A. enjoy

    B. Have fun

    C. hobby

    D. go

    6. A. have

    B. make

    C. do

    D. like

    7. A. interested

    B. out

    C. decided

    D. keen

    8. A. other

    B. time

    C. people

    D. money

    Câu 6: Rewrite the following sentences with the given words and/or beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

    1. Would you like to decorate your room on your own? (WANT)

    Do ……………………………………………………………………………..yourself?

    2. During dinner, she never watches TV.

    While ……………………………………………………………………..

    3. Jack likes painting portraits. (KEEN)

    ……………………………………………………………………..

    4. Both John and Mary enjoy team sports. (SO)

    John enjoys ……………………………………………………………………..

    5. How about cycling to the country this weekend? (CYCLING)

    Let’s ……………………………………………………………………..

    Câu 7. Complete the passage with the comparative form of the adjectives in brackets.

    Is life better now than it was in the past? Of course in many ways life is (1)_________ (easy) now. We live in the world which is (2)_________ (clean) and safer. It is generally (3)_________ (healthy) as well, and because of improvements in medical care, both men and women can expect to live (4)________ (long) lives. Our day-to-day existence is (5)________ (comfortable), but are we (6)_________ (happy)?

    The rhythm of life is faster, and (7)_________ (stressful). People are always in a hurry. In the end it is hard to say things were (8)_________ (good) or (9)_________ (bad) before. As the saying goes ‘the grass is always (10)_________ (green) on theother side of the fence’.

    Câu 8 Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

    1. We ___________(play) football this afternoon. Do you want to play too?

    2. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight___________(arrive) at six.

    3. Last summer, my friends and I ___________(spend) our holiday on a farm.

    4. Nick ___________(not ride) a buffalo drawn cart before.

    5. The cattle ___________(graze) on the green pastures right now.

    6. Millions of Mongolians ___________(be) semi-nomadic herders for thousands of years.

    7. My family ___________(live) in a small town for ten years before moving to Boston.

    8. Country life ___________(not excite) me at all. It’s so boring.

    9. Nick would like ___________(visit) the countryside at the harvest time.

    10. I don’t mind ___________(drive) for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.

    Câu 9 Write the correct form of the word in brackets.

    1. People seem to have lost their ___________ in boating on small rivers. (enjoy)

    2. More and more ___________are leaving the countryside to city. (farm)

    3. A town has a ___________ population than a village does. (large)

    4. Sylvia likes the ___________ atmosphere during her stay in the valley. (peace)

    5. The firefighters were praised for their ___________ and devotion to duty. (brave)

    6. Visually the house is very pleasing, but it’s ___________. (comfort)

    7. It is true that the city can provide much ___________. (convenient)

    8. Agricultural work is ___________ seen as a male occupation. (tradition)

    9. Villages and towns are not as densely ___________ as cities. (populate)

    10. The trip was an ___________ experience. We enjoyed it very much! (forget)

    ………………..

    III. Đáp án bài tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8

    Câu 1

    1. C

    2. A

    3. D

    4. E

    5. B

    Câu 2

    1. Tom usually _______plays_______ (play) football, but today he _____is playing_________ (play) basketball.

    2. I usually ______watch________ (watch) TV, but today I ______am playing________ (play) computer games.

    3. He usually ______goes________ (go) jogging on Sundays.

    4. Jack always ________does______ (do) homework before dinner.

    5. Look, Silvia _______is crying_______ (cry). Let’s see what’s wrong.

    6. Ted ______is washing________ (wash) the car now, but his father usually ______washes________ (wash) it.

    7. Sophie usually ______walks________ (walk) to school.

    Câu 3

    1. B

    2. A

    3. C

    4. B

    5. C

    6. A

    7. C

    8. B

    9. B

    10. C

    Câu 4

    1. Linh is really ______into____ jogging. She jogs every afternoon.

    2. He’s so fond _____of_____ the Harry Potter books. She has read all of them.

    3. Mike is mad _____about_____ pop music. He is always listening to Lady Gaga.

    4. Sam is very interested ____in______ collecting coins. He just loves knowing about their history.

    5. I’m so keen ____on______ snowboarding. I do it every winter.

    Câu 5

    1. C

    2. A

    3. C

    4. D

    5. B

    6. A

    7. D

    8. B

    Câu 6

    1. Do you want to decorate your room by yourself?

    2. While she is having dinner, she never watches TV. While having dinner, she never watches TV.

    3. Jack is keen on painting portraits.

    4. John enjoys team sports and so does Mary.

    5. Let’s go cycling to the country this weekend.

    …………….

    Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *