Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2023 – 2024:
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 23785 được đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.
B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A. 81 300
B. 8 130
C. 83 000
D. 81 250
Câu 3. Kết quả của phép tính 6000 x 8 : 3 là:
A. 24 000
B. 16000
C. 12 000
D. 16 000
Câu 4. Giá trị của x thoả mãn 6522 – x = 1964 là:
A. 4288
B. 4558
C. 4576
D. 8486
Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899
A. 55 899
B. 55 099
C. 55 909
D. 55 999
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg
B. 33 000 kg
C. 31 000 kg
D. 52 000 kg
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm
C. 31 490 mm D. 31 850 mm
Câu 8. Một cửa hàng có 2406l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu mà cửa hàng đó đã bán là:
A. 410l
B. 41l
C. 401l
D. 400l
Câu 9. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 10. Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII
B. XIX
C. XIV
D. XV
…
II. Tự luận
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
Bài 2. Viết các số theo mẫu sau:
Viết số | Đọc số |
78 436 | |
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba | |
23 868 | |
95 741 | |
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư |
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 = 1000 + 200 + 30 + 4.
5896 =
13 000 =
55 901 =
8507 =
27 082 =
92 999 =
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 + 200 + 30 + 4 = 1234.
3000 + 900 + 7 =
10 000 + 800 + 50 + 4 =
70 000 + 6000 =
8000 + 50 + 9 =
30 000 + 7000 + 400 + 7 =
90000 + 2000 + 10 =
Bài 5. Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
90 000 | ||
24 936 | ||
9861 | ||
46 973 | ||
55 555 |
Bài 6. Điền dấu (>;
a) 16 235 ….. 16 253
b) 20 846 …. 27 439 – 6643
c) 45 000 + 55 000 …. 100 000
e) 80 990 …. 80 992
d) 578 + 76 430 …. 77 010
f) 14 000 x 3 …. 39 456 +1967
Bài 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a) 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.
b) 45 017; 45 071; 45 009; 45 090; 45 999
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.
Bài 8. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
a) 9561; 9516; 9510; 9501; 9515.
b) 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.
c) 27 978;27 099;27 699; 27 989; 27
Bài 9.
a. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888 .
b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
35 976; 35 099; 35 699; 35 989; 35 009.
Bài 10. Tính nhẩm:
20 000 + 50 000 = 46 000 + 4000 =…………………..
75 000 – 65 000 = 89 000 – 9000 =…………………..
20 000 x 3 = 27 000 x 2 =…………………..
38 000 : 2 = 50 000 : 2 =…………………..
12 500 x 8 : 4 = 25 000 x 4 : 2 =…………………..
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương giữa kì 2 môn Toán lớp 3 sách KNTT!