Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 10 Cánh diều là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt khi bước vào kì thi chính thức.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Công nghệ lớp 10 bao gồm một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận trọng tâm theo bài. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Công nghệ 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương học kì 1 môn Ngữ văn 10 Cánh diều.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều

Chủ đề: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG NGHỆ

-Bài 1 : Khoa học kĩ thuật và công nghệ ( 1NB + 1TH= 2 câu)

*Nhận biết: 1 Câu

Câu 1.1 (NB): Khoa học là

A. Hệ thống tri thức về tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Hệ thống bản chất ,quy luật tồn tại của sự vật
C. Ứng dụng các nguyên lý khoa học vào việc thiết kế, chế tạo,vận hành các máy móc,thiết bị,công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
D. Các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế,đặc biệt trong công nghiệp

Câu 1.2 (NB): Kỹ thuật là

A. Hệ thống tri thức về tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Hệ thống bản chất ,quy luật tồn tại của sự vật
C. Ứng dụng các nguyên lý khoa học vào việc
thiết kế, chế tạo,vận hành các máy móc,thiết bị,công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
D. Các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế,đặc biệt trong công nghiệp

Câu 1.3 (NB): Công nghệ là

A. Hệ thống tri thức về tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Hệ thống bản chất ,quy luật tồn tại của sự vật
C. Ứng dụng các nguyên lý khoa học vào việc thiết kế, chế tạo,vận hành các máy móc,thiết bị,công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
D. Các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế,đặc biệt trong công nghiệp

*Thông hiểu: 1 Câu

Câu 2.1 (TH): Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

A. Công nghệ có quan hệ qua lại mật thiết với tự nhiên, con người và xã hội.
B. Nhu cầu của xã hội và con người thúc đẩy công nghệ phát triển, công nghệ lại tác động lên tự nhiên.
C. Công nghệ ô tô giúp phát triển giao thông, vận chuyển người, hàng hoá.
D. Các công nghệ sử dụng động cơ diezen, xăng không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 2.2 (TH): Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

A. Kỹ thuật có quan hệ qua lại mật thiết với tự nhiên, con người và xã hội.
B. Nhu cầu của xã hội và con người thúc đẩy công nghệ phát triển, công nghệ lại tác động lên tự nhiên.
C. Công nghệ ô tô giúp phát triển giao thông, vận chuyển người, hàng hoá.
D. Các công nghệ sử dụng động cơ diezen, xăng gây ô nhiễm môi trường.

Câu 2.3 (TH): Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

A. Công nghệ có quan hệ qua lại mật thiết với tự nhiên, con người và xã hội.
B. Nhu cầu của kỹ thuật thúc đẩy công nghệ phát triển, công nghệ lại tác động lên tự nhiên.
C. Công nghệ ô tô giúp phát triển giao thông, vận chuyển người, hàng hoá.
D. Các công nghệ sử dụng động cơ diezen, xăng gây ô nhiễm môi trường.

Bài 2: HỆ THỐNG KỸ THUẬT + Bài 3: MỘT SỐ CN PHỔ BIẾN (1NB)

Nhận biết : (1 Câu)

Câu 3.1(NB): Chọn khẳng định SAI:

A. Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
B. Khoa học kĩ thuật là một tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
C. Công nghệ, kĩ thuật là một tập hợp các phần tử (các chi tiết, bộ phận, máy, thiết bị) có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
D. Hệ thống kĩ thuật gồm các phần tử (các chi tiết, bộ phận, máy, thiết bị) có mối liên kết với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.

Câu 3.2(NB): Ưu điểm của công nghệ Hàn là

A. gây ô nhiễm môi trường vì thái ra nhiều khí carbonic (CO2), bụi, tiếng ồn.
B. có thể tạo ra các sản phẩm như: chuông, tượng, xoong, chảo, nồi, nắp cổng rãnh….
C. tạo ra phôi cho các chi tiết máy như: để máy, thân vỏ máy, vỏ động cơ,…
D. tạo ra được sản phẩm có kích thước từ nhỏ đến lớn, tạo liên kết bền vững.

Câu 3.3(NB) : Công nghệ sản xuất điện năng

A. từ năng lượng hoá thạch
B. từ thuỷ năng
C. từ năng lượng hạt nhân hoặc từ các nguồn năng lượng tái tạo.
D. Tất cả các đáp án trên.

CHỦ ĐỀ 2: ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

Bài 5- CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP (1NB+1TH)

*Nhận biết: 1 câu

Câu 4.1 (NB): Thời điểm bắt đầu diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là

A. Những năm đầu của thế kỉ XXI
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XVIII

Câu 4.2(NB): Thời điểm bắt đầu diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ HAI là

A. Những năm đầu của thế kỉ XXI
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XVIII

Câu 4.3 (NB): Thời điểm bắt đầu diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ BA là

A. Những năm đầu của thế kỉ XXI
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XVIII

*Thông hiểu: 1 câu

Câu 5.1(TH): Điện thoại phát minh vào năm nào?

A. 1880
B. 1887
C. 1875
D. Đáp án khác

Câu 5.2(TH) :Máy điện xoay chiều phát minh vào năm nào?

A. 1887
B. 1880
C. 1875
D. đáp án khác

Câu 5.3(TH): Đèn sợi đốt phát minh vào năm nào?

A. 1875
B. 1880
C. 1887
D. đáp án khác

………..

Tải File tài liệu để xem thêm Đề cương học kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *