Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 giúp các em học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi cuối kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo bao gồm 10 trang tổng hợp kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm trong tâm theo từng chủ đề rất chi tiết cụ thể. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài để không còn bỡ ngỡ khi bước vào kì thi chính thức. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

    I. Giới hạn nội dung ôn tập Công nghệ 7 cuối kì 1

    – Ôn tập kiến thức 3 chương.

    • Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
    • Nội dung nửa sau học kì I: 75% (7,5 điểm)

    – Chương 1: Mở đầu về trồng trọt

    • Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế.
    • Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
    • Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa.

    – Chương 2: Trồng và chăm sóc cây trồng

    • Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót.
    • Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
    • Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất.
    • Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót.
    • Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
    • Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.

    – Chương 3: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

    • Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng.
    • Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
    • Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
    • Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).

    II. Một số câu hỏi ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 7

    Câu 1. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 2. Chuẩn bị đất trồng có bước bào sau đây?

    A. Xác định diện tích đất trồng
    B. Vệ sinh đất trồng
    C. Làm đất và cải tạo đất
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 3. Bước đầu tiên của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?

    A. Xác định diện tích đất trồng
    B. Vệ sinh đất trồng
    C. Làm đất và cải tạo đất
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 4. Bước thứ hai của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?

    A. Xác định diện tích đất trồng
    B. Vệ sinh đất trồng
    C. Làm đất và cải tạo đất
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 5. Bước thứ ba của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?

    A. Xác định diện tích đất trồng
    B. Vệ sinh đất trồng
    C. Làm đất và cải tạo đất
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 6. Làm đất và cải tạo đất gồm mấy công việc chính?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 7. Chuẩn bị hạt giống gồm có mấy bước?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 8. Chuẩn bị hạt giống có bước nào sau đây?

    A. Lựa chọn giống để gieo trồng
    B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
    C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 9. Bước 1 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:

    A. Lựa chọn giống để gieo trồng
    B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
    C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 10. Bước 2 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:

    A. Lựa chọn giống để gieo trồng
    B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
    C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 11. Bước 3 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:

    A. Lựa chọn giống để gieo trồng
    B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
    C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 12. Cần cắt cành giâm với độ dài bao nhiêu?

    A. 10 cm
    B. 20 cm
    C. 15 – 20 cm
    D. 30 cm

    Câu 13. Chăm sóc cành giâm tức:

    A. Tưới nước
    B. Bón phân
    C. Phòng trừ sâu bệnh
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 14. Chăm sóc cành giâm phải đảm bảo yêu cầu về:

    A. Nhiệt độ
    B. Độ ẩm
    C. Ánh sáng
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 15. Tiến hành thu hoạch rau muống khi đạt :

    A. 20 cm
    B. 50 cm
    C. 30 – 40 cm
    D. 10 cm

    Câu 16. Chương trình giới thiệu mấy cách phân loại rừng?

    A. 1
    B. 3
    C. 5
    D. 7

    Câu 17. Rừng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc hình thành?

    A. Rừng tự nhiên
    B. Rừng tràm
    C. Rừng giàu
    D. Rừng núi đất

    Câu 18. Rừng nào sau đây được phân loại theo loài cây?

    A. Rừng tự nhiên
    B. Rừng tràm
    C. Rừng giàu
    D. Rừng núi đất

    Câu 19. Rừng nào sau đây được phân loại theo trữ lượng?

    A. Rừng tự nhiên
    B. Rừng tràm
    C. Rừng giàu
    D. Rừng núi đất

    Câu 20. Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kiện lập địa?

    A. Rừng tự nhiên
    B. Rừng tràm
    C. Rừng giàu
    D. Rừng núi đất

    Câu 21. Theo mục đích sử dụng, rừng gồm mấy loại?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 22. Theo mục đích sử dụng có loại rừng nào?

    A. Rừng sản xuất
    B. Rừng đặc dụng
    C. Rừng phòng hộ
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 23. Mục đích của rừng sản xuất là gì?

    A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
    B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
    C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 24. Mục đích của rừng đặc dụng là gì?

    A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
    B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
    C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 25. Mục đích của rừng phòng hộ là gì?

    A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
    B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
    C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 26 Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:

    A. Mùa xuân
    B. Mùa thu
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Mùa mưa

    Câu 27. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam là:

    A. Mùa xuân
    B. Mùa thu
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Mùa mưa

    Câu 28. Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng gồm mấy bước?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 29 Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng có bước nào sau đây?

    A. Chuẩn bị cây con
    B. Làm đất trồng cây
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Cả A và B đều sai

    Câu 30. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có:

    A. Cây con có bầu đất
    B. Cây con rễ trần
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Đáp án khác

    Câu 31: Công việc nào dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị cây con để trồng rừng?

    A. Chuẩn bị phân bón lót cho cây.
    B. Chọn cây con đủ tiêu chuẩn, sinh trưởng, phát triển tốt.
    C. Làm sạch cỏ chỗ đào hố trồng cây
    D. Tưới nước để cây con sinh trưởng, phát triển tốt

    Câu 32: Đâu không phải công việc chăm sóc rừng sau khi trồng?

    A. Làm hàng rào bảo vệ cây rừng mới trồng
    B. Chặt bỏ dây leo, cây dại chèn ép cây rừng.
    C. Làm cỏ, xới đất và vun gốc cây.
    D. Cắt tỉa, làm thua bớt cảnh, lá của cây rừng.
    E. Cung cấp phân bón, bổ sung dinh dưỡng cho cây.
    F. Lấp và nén đất chặt xung quanh gốc cây.
    G. Tưới tiêu, cung cấp đủ nước cho cây rừng.
    H. Trồng dặm vào chỗ cây bị chết.

    Câu 33: Tác dụng của việc vun đất cao hơn gốc cây là?

    A. Giúp cây phát triển nhanh
    B. Hạn chế sâu, bệnh hại cây rừng sau khi trồng
    C. Không đọng nước ở gốc làm úng cây
    D. Hạn chế sâu, bệnh hại cây rừng sau khi trồng

    Câu 34: Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ trồng rừng chính là:

    A. mùa xuân và mùa hè
    B. mùa xuân và mùa thu
    C. trồng quanh năm
    D. vào mùa mưa

    Câu 35: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để

    A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép
    B. cây con không gãy đổ khi mưa bão
    C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con
    D. cung cấp đủ nước cho cây con

    Câu 36: Tại sao phải rạch bỏ vỏ bầu đất của cây con?

    A. Giúp giữ vững chắc cây trồng
    B. Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây
    C. Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng
    D. Để bầu đất không lộ ra ngoài

    Câu 37: Quy trình trồng rừng bằng cây non rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

    A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc → Lấp và nén đất lần 1.
    B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Lấp và nén đất lần 2 → Lấp và nén đất lần 1
    C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 1 → Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc.
    D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc → Lấp và nén đất lần 1.

    Câu 38: Các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ là

    1. Làm sạch cỏ.
    2.Làm cho đất bằng phẳng.
    3. Tạo hố trồng cây.
    4. Chặt bỏ các loài dây leo, cây hoang dại.
    5.Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây.
    6. Chọn cây con khoẻ, đủ tiêu chuẩn.

    A. 1, 2, 3, 4, 6
    B. 1, 2, 3, 5
    C. 1, 2, 3, 6
    D. 1, 2, 4, 5

    Câu 39: Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?

    A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
    B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
    C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
    D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất.

    Câu 40: Tác dụng của việc lấp và nén đất lần 2?

    A. Giúp giữ vững chắc cây trồng
    B. Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây
    C. Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng
    D. Để bầu đất không lộ ra ngoài

    Câu 41: Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây?

    A. Giúp tiết kiệm công lao động.
    B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
    C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.
    D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng.

    Câu 42: Đâu không phải ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con?

    A. Bộ rễ của cây con được bảo vệ
    B. Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao
    C. Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt
    D. Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất

    Câu 43: Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào?

    A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng
    B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng
    C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây
    D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây

    Câu 44: Tại sao phải tạo lỗ trong hố trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất?

    A. Giúp giữ vững chắc cây trồng
    B. Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây
    C. Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng
    D. Để bầu đất không lộ ra ngoài

    Câu 45: Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì?

    A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn
    B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh.
    C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại
    D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất

    III. Đề minh họa cuối kì 1 Công nghệ 7

    I. Trắc nghiệm (6 điểm)

    Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 2. Rừng đặc dụng được dùng để:

    A. Bảo tồn thiên nhiên
    B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng
    C. Nghiên cứu khoa học
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 3. Rừng sản xuất sử dụng để:

    A. Sản xuất gỗ
    B. Kinh doanh gỗ
    C. Kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 4. Rừng phòng hộ đầu nguồn thuộc loại rừng nào?

    A. Rừng đặc dụng
    B. Rừng phòng hộ
    C. Rừng sản xuất
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 5. Khí hậu Việt Nam chia làm mấy vùng?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Trung là?

    A. Mùa xuân và mùa thu
    B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
    C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 7. Thông thường có mấy loại hố trồng rừng?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?

    A. 1
    B. 3
    C. 5
    D. 6

    Câu 9. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?

    A. 1
    B. 6
    C. 3
    D. 4

    Câu 10. Bước 1 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:

    A. Tạo lỗ trong hố đất
    B. Rạch túi bầu
    C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
    D. Lấp đất và nén đất lần 1

    Câu 11. Bước 3 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:

    A. Tạo lỗ trong hố đất
    B. Rạch túi bầu
    C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
    D. Lấp đất và nén đất lần 1

    Câu 12. Đối với trồng rừng bằng cây con có bầu, hố được đào sâu hơn chiều cao bầu bao nhiêu?

    A. 1 cm
    B. 2 – 4 cm
    C. 5 cm
    D. 7 cm

    Câu 13. Trồng rừng bằng cây con rễ trần phù hợp với loại cây nào?

    A. Bạch đàn
    B. Tràm
    C. Đước
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 14. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:

    A. Tạo lỗ trong hố đất
    B. Đặt cây con vào giữa hố
    C. Lấp đất kín gốc cây
    D. Nén đất

    Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:

    A. Tạo lỗ trong hố đất
    B. Đặt cây con vào giữa hố
    C. Lấp đất kín gốc cây
    D. Nén đất

    Câu 16. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?

    A. Vận chuyển dễ dàng
    B. Chi phí thấp
    C. Cả A và B đều đúng
    D. Đáp án khác

    Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:

    A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại
    B. Làm đất tơi xốp
    C. Giúp cây sinh trưởng tốt
    D. Cả 3 đáp án trên

    Câu 18. Cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng:

    A. Dưới 1 tháng
    B. Trên 3 tháng
    C. Từ 1 – 3 tháng
    D. 5 tháng

    Câu 19. Năm thứ nhất sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 2 đến 3 lần

    Câu 20. Năm thứ ba sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?

    A. 1
    B. 2
    C. 1 đến 2 lần
    D. 2 đến 3 lần

    Câu 21. Có mấy công việc chính trong chăm sóc cây rừng?

    A. 5
    B. 4
    C. 3
    D. 2

    Câu 22. Công việc thứ hai trong chăm sóc cây rừng là:

    A. Làm hàng rào bảo vệ
    B. Xới đất, vun gốc
    C. Bón thúc
    D. Tỉa và trồng dặm

    Câu 23. Công việc thứ tư trong chăm sóc cây rừng là:

    A. Làm hàng rào bảo vệ
    B. Xới đất, vun gốc
    C. Bón thúc
    D. Tỉa và trồng dặm

    Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:

    A. Tre
    B. Nứa
    C. Trồng cây dứa dại
    D. Cả 3 đáp án trên

    II. Tự luận

    Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?

    Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *