Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo
Đề cương tiếng Anh lớp 11 học kì 1 Friends Global giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi cuối học kì 1 Tiếng Anh 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global
Scope : Unit 1 – Unit 4 Home
1. Vocabulary : Generation Gap, Relationships, Becoming Independent, Caring for those in need, Being part of ASEAN .
2. Grammar & Language focus:
– Verbs tenses – Modals – Linking verbs |
– Cleft sentences – Adj /noun + To- infinitive + Gerunds – State verbs |
3. Form of the test
1. Multiple choice + Pronunciation + Stress + Vocabulary (closest, opposite..) & grammar + Error identification + Reading comprehension + Reading cloze + Communication |
2. Writing + Word form + Filling in the gap with ONE suitable word. + Rewriting the sentences using the words given |
PRACTICE EXERCISES
I. PRONUNCIATION
Choose the word which is stressed differently from the rest.
1. A. confident B. important C. together D. exciting
2. A. curfew B. conflict C. control D. homestay
3. A. charity B. talented C. dominate D. contribute
4. A. protective B. contribute C. motivate D. priority
5. A. schedule B. struggle C. deadline D. impaired
6. A. management B. stimulate C. advertise D. overcome
7. A. attitude B. argument C. relevant D. assistant
8. A. interact B. concentrate C. counsellor D. influence
9. A. determined B. examine C. reliant D. medicine
10. A. difficulty B. community C. ability D. effectively
11. A possible B. university C. secondary D. suitable
12. A. solidarity B. cooperation C. opportunity D. popularity
13. A. dominate B. scholarship C. principle D. stability
Choose the word which is pronounced different from that of the others.
14. A. childcare B. privacy C. mature D. elegant
15. A. compassion B. progress C. discussion D. pressure
16. A. achievement B. appearance C. enthusiastic D. initiative
17. A. engage B. achievement C. confidence D. permission
18. A. initiative B. confidence C.enthusiastic D. tension
19. A. contact B. initiative C. interact D. lifetime
20. A. prioritise B. privacy C.strive D. determined
21. A. possession B. discussion C. profession D. decision
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1. The impact of hearing …………………can cause delays in receiving learning material.
A. missing
B. removal
C. loss ܆
D. theft
2. ………………………is a group of countries or parties with similar political interests.
A. Association
B. Motto
C. Bloc
D. Constitution
3. In developing countries, there are many children …………………………………. cognitive impairments.
A. in
B. with
C. of
D. about
4. . …………………………… is a word or group of words often used in campaigns to attract people’s attention.
A. Involve
B. Support
C. Charter
D. Slogan
5. If you are _______, you are capable of doing or deciding by yourself, rather than depending on other people for help.
A. well-informed
B. determined
C. self-reliant
D. reliable
6. You need to read newspapers and watch the news to keep ________on current topics.
A. reliable
B. well-informed
C. decisive
D. independent
7. The ability to be independent comes _____to a person when he grows up.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnatural
……………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global