Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 Right on là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 7 Right on
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Right on bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trọng tâm theo bài có đáp án giải chi tiết. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 7 Right on, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 7 Right on.
Lưu ý: Tài liệu có đáp án giải chi tiết. Các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Right on
I. Lý thuyết ôn thi học kì 1
UNIT 1
Present Simple (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày, sự thật, tình trạng và trạng thái ở hiện tại.
– Dấu hiệu nhận biết:
- Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
- Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
- Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)…
e.g.
I/You/We/They live in an apartment. |
He/She lives in a house. |
I/You/We/They don’t live in a house. |
He/She doesn’t live in an apartment. |
Do you/they (Nam and Lan) live in a house? Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don’t. |
Does he (Nam)/she (Lan) live in a house? Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t. |
Công thức:
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu hỏi |
|
Chủ ngữ số ít |
I/ You + play |
I/ You + do not + play |
Do + I/ You + play? – Yes, I/ you do. – No, I/ you don’t. |
He/ She/ It + plays |
He/ She/ It + does not + play |
Does + he/ she/ it + play? – Yes, he/ she/ it does. – No, he/ she/ it doesn’t. |
|
Chủ ngữ số nhiều |
We/ You/ They + play |
We/ You/ They + do not + play |
Do + we/ you/ they + play? – Yes, we/ you/ they do. – No, we/ you/ they don’t. |
*Ghi chú: do not = don’t; does not = doesn’t
- Chính tả: Cách thêm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều:
Động từ kết thúc với |
Hầu hết các động từ |
-ss, -sh, -ch, -x, -o |
Phụ âm + -y |
Nguyên âm + -y |
+ -s |
+ -es |
+ -s |
y + -ies |
|
I/ We/ You/ They |
I eat |
I go |
I cry |
I enjoy |
He/ She/ It |
He eats |
He goes |
He cries |
He enjoys |
- Phát âm: Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /ɪz/ |
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s/ |
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
Đọc là /z/ |
khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại |
Prepositions of time (in, on, at) – Giới từ chỉ thời gian (in, on, at)
at |
on |
in |
Giờ giấc: at 7 o’clock |
Ngày: on Monday, on Easter Day |
Tháng: in January Năm: in 2004 |
Dịp lễ: at Easter, at Christmas |
Ngày tháng: on 2nd August |
Mùa: in the winter/spring/summer/autumn |
Trong các cụm từ: at noon, at the weekend, at night |
Buổi của một ngày cụ thể: on Friday night |
Buổi: in the morning/afternoon/evening Trong các cụm từ chỉ tương lai: in a minute/an hour/a few weeks… (một lát/một giờ/vài tuần… nữa) |
II. Các dạng bài tập ôn luyện
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. books |
B. sports |
C. students |
D. rides |
2. A. car |
B. game |
C. play |
D. make |
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. model |
B. soccer |
C. exciting |
D. comics |
4. A. unhealthy B. equipment C. because D. healthy
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. They usually ______________ backpacking in the summer.
A. play
B. go
C. do
D. have
6. How many days a week ______________ David go to school?
A. does
B. do
C. are
D. is
7. She always gives a(n) ______________ answer when the teacher asks her.
A. popular
B. patient
C. energetic
D. honest
8. __________ weekdays, I always get up at 6 o’clock but __________ the weekend, I stay in bed until 8 o’clock.
A. At/on
B. On/in
C. On/at
D. In/in
9. In the UK, people ______ their fingers to wish for luck.
A. cross
B. shake
C. tap
D. hug
10. Student A: “Is your sister’s hair curly?”
Student B: “_________”
A. It’s blond.
B. No, it’s straight, actually.
C. She has long hair.
D. Yes, she is.
…………….
UNIT 2
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. punch |
B. sugar |
C. butter |
D. product |
2. A. changed |
B. studied |
C. passed |
D. played |
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. tomato |
B. respect |
C. competition |
D. protection |
4. A. because |
B. snorkel |
C. helmet |
D. colour |
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. There are only ______________ grapes left.
A. little
B. few
C. much
D. many
6. Steve ate too many sweets and now he has a ______________.
A. temperature
B. stomach ache
C. cold
D. headache
7. In Taekwondo competitions, people often wear ______________ and pads for protection.
A. shoes
B. hats
C. gloves
D. helmets
8. He ______________ English in his room right now.
A. studies
B. used to study
C. is studying
D. study
9. Is there ______________ pizza left?
A. any
B. little
C. few
D. lots
10. Vitamins, minerals, protein, carbohydrates and fats are the ______________ that your body uses for energy.
A. temperatures
B. ingredients
C. medicines
D. elements
11. ______________ milk do you have?
A. How often
B. How much
C. How long
D. How many
12. They ______________ to school on foot when they were young.
A. used to went
B. often went
C. often go
D. use to go
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Right on