Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Global Success.

Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success

    I. Kiến thức ngữ pháp

    NGỮ PHÁP UNIT 1,2,3, 4, 5

    A. TENSES (Các thì)

    I. Thì hiện tại đơn – Present simple

    1. Cách dùng

    – Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

    Ex : I usually go to school at 6.00

    – Dùng để diễn tả những sự thật.

    Ex: The Earth moves around the Sun.

    – Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,bộ phim,trận bóng đá…

    Ex: The film starts at 8.00 tonight.

    2. Công thức của thì hiện tại đơn

    a. Với động từ to be

    (+) S + am/ is/ are + …………

    (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + ……….

    (?) Am/ Is/ Are + S +……….?

    Yes, S +am/ is/ are

    No, S + am not/ isn’t/ aren’t

    b. Với động từ thường

    (+) S + V(s/es)

    (-) S + don’t/ doesn’t + V

    (?) Do/ Does + S + V ?

    Yes, S+ do/ does

    No, S + don’t/ doesn’t

    Wh-/How + do/does + S + V ?

    3. Dấu hiệu nhận biết

    – Always ,usually, often, sometimes, rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never, regularly (thường xuyên)…

    II. Thì hiện tại tiếp diễn

    1. Cách dùng

    -Diễn tả 1 hành động,1 sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói

    Ex:I am doing my homework now.

    He is watching TV at the moment.

    2. Công thức

    (+) S + am/is/are/V-ing

    (-) S + am/is/are + not + V-ing

    (?)Am/is/are + S + V-ing.

    Yes, S + am/is/are.

    No,S + ‘m not/isn’t/aren’t.

    3. Dấu hiệu nhận biết

    -now, at the moment, at present, Look! Listen! Hurry up! ………

    III. Thì quá khứ đơn – Past simple

    1. Cách dùng

    – Dùng để diễn tả 1 hành động,1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.

    2. Công thức của thì quá khứ đơn

    a. Với động từ to be

    (+) S + was/were + …………

    (-) S + was not/ were not + ……….

    (?) Was/Were + S +……….?

    Yes, S +was/were

    No, S + wasn’t/weren’t.

    Ex: I (be)_____was_______at home yesterday.

    They (be)_____were______in grade 7 last year.

    b. Với động từ thường

    (+) S + Ved / Vcột 2

    (-) S + didn’t + V

    (?) Did + S + V ?

    Yes, S+ did.

    No, S + didn’t.

    Wh-/How + did + S + V ?

    ……….

    II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1

    Find the word which has different sound in the part underlined.

    1. A. wanted B. washed C. danced D. watched

    2. A. beds B. dogs C. porters D. books

    3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes

    4. A. homework B. mother C. open D. judo

    Which word has the stress pattern pronounced differently from the others?

    1. A. polite B. entrance C. attempt D. agree

    2. A. attract B. social C. verbal D. signal

    Choose the best answer.

    1 My dad doesn’t mind…………… my mom from work every day.

    A. pick up
    B. picked up
    C. picking up
    D. picks up

    2. Using computers too much may have harmful effects …….. your minds and bodies.

    A. on
    B. to
    C. with
    D. onto
    3. I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.

    A. friendly
    B. vast
    C. slow
    D. inconvenient

    4. Among the ………………, the Tay people have the largest population.

    A. groups
    B. majorities
    C. ethnic minorities
    D. ethnic cultures.

    5. People in the countryside live ……………… than those in the city.

    A. happy
    B. more happily
    C. happily
    D. less happy

    6. Viet Nam is …………. Multicultural country with 54 ethnic groups.

    A. a
    B. an
    C. the
    D. A and C

    Give the correct form of the following verbs:

    1. Mai enjoy ____________ crafts , especially bracelets (make)

    2 ____________ you ever ___________ a buffalo ? (ride)

    3. The children used to ___________ a long way to school. (go)

    4. They hate ___________ their son texting his friends all day. (see)

    5. Do you fancy.___________ in the park this Sunday? ( skateboard)

    ……………

    Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success 

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *