Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương Tin học lớp 10 học kì 1 bao gồm một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi cuối học kì 1 Tin 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin

Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.

Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào?

A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 3. Thông tin là gì?

A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. 1MB = 1024KB.
B. 1PB = 1024 GB.
C. 1ZB = 1024PB.
D. 1Bit = 1024B.

Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

Câu 1. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.

A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự phát triển, tiêu thụ.
C. Sử dụng, tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.

Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?

A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện tử.
C. Đồng hồ.
D. Động cơ hơi nước.

Câu 3. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một tài liệu.

B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh.
D. Khi phân tích tâm lí một con người.

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?

A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. Công cụ xử lí thông tin.
C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.

Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

Câu 1. Phạm vi sử dụng của internet là?

A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu.

Câu 2. Điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào?

A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Cả A và B.
D. Không thể kết nối.

Câu 3. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 4. Mạng cục bộ viết tắt là gì?

A. LAN.
B. WAN.
C. MCB.
D. Không có kí tự viết tắt.

Bài 9: An toàn trong không gian mạng

Câu 1. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?

A. Có.
B. Không.
C. Tùy trường hợp.
D. Không thể.

Câu 2. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?

A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.

Câu 3. Biện pháp nào phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng?

A. Không kết bạn dễ dãi trên mạng.
B. Không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ với bố mẹ, thầy cô
D. Cả 3 ý trên.

Câu 4. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền

Câu 1. Hành vi nào xấu khi giao tiếp trên mạng?

A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
D. Cả 3 ý trên.

Câu 2. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì?

A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả.
D. Không vi phạm.

Câu 3. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì?

A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Cả A và B.
D. Không vi phạm.

Câu 4. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng?

A. Tranh luận trên Facebook.
B. Gửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác.
D. Cả 3 ý trên.

……….

Tải file tài liệu để xem Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *