Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2023 – 2024 là tài liệu hỗ trợ đắc lực giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập, đề thi minh họa trước khi bước vào kì thi chính thức.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2023 – 2024
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 9 bao gồm một số dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 9 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 9 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 Địa lí 9, đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Toán 9.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2023 – 2024
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG THCS…………… |
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn:TIN HỌC Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn phát biểu sai trong các câu dưới đây?
A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn
B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu
C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu
D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu
Câu 2: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:
A. Sắp xếp vị trí cho các thành phần nội dung trên trang chiếu
B. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm ,chữ nghiêng
C. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu
Câu 3: áp dụng mẫu bài trình chiếu có lợi gì ?
A. Sử dụng màu nền và các hình ảnh nền trên trang chiếu, phông chữ, cỡ chữ và màu chữ được thiết kế một cách hài hoà
B. Tiết kiệm được thời gian và công sức
C. Cả hai ưu điểm trên.
Câu 4: Em có thể thực hiện được các thao tác nào dưới đây khi hiển thị bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp?
A. Nhanh chóng sao chép, di chuyển các trang chiếu
B. Nhập nội dung văn bản cho các trang chiếu
C. Chèn các hình ảnh vào trang chiếu
D. Tất cả các thao tác nói trên
Câu 5: Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đây có thể được tạo bởi máy tính?
A. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động
B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ
C.Phần mềm trò chơi
D. Từ điển bách khoa đa phương tiện
E.Các đoạn phim được lồng âm thanh
F. Tất cả các sản phẩm trên.
Câu 6: Theo em, mạng máy tính là gì?
A. Là máy tính cùng các thiết bị liên quan như: máy in, scaner, máy ảnh,..
B. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo phương thức nào đó dùng để chia sẽ tài nguyên.
C. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng hình sao.
D. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng vòng.
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất. Kết nối mạng máy tính dùng để:
A. Giải trí
B. Trao đổi thông tin
C. Nghe được nhiều bài hát
D. Trao đổi thông tin và chia sẽ tài nguyên
Câu 8: Lợi ích của mạng máy tính là…
A. Dùng chung dữ liệu
B. Dùng chung phần cứng và phần mềm
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9: Trình duyệt Web là gì?
A. Là phần mềm truy cập các trang web
B. Là phần mềm tạo ra các trang web
C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngoài
D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước
Câu 10: Để đọc được trang Web ta phải dùng:
A. Trình duyệt Web
B. Phần soạn thảo văn bản
C. Phần mềm lập trình
D. Đáp án b và c
Câu 11: Tìm phát biểu SAI về việc mô tả mạng cục bộ (LAN):
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau có thể dùng chung máy in.
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Quảng Trị có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu.
C. 200 máy tính ở các tầng 1,2,3,4 của một toà nhà được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác.
Câu 12: Tìm phát biểu SAI về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN:
A. Dùng chung dữ liệu và truyền file.
B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax, modem,…)
C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.
Câu 13: Để sử dụng thư điện tử em cần phải?
A. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Nhờ bưu điện.
C. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ.
D. Cả a và b
Câu 14: Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu:
a. Hai máy tính trở lên và có chia sẻ tài nguyên
b. Nhiều hơn hai máy tính
c. Hai máy tính và thêm máy in
d. Một máy tính và máy in
Câu 15: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là:
a. Mạng WAN
b. Mạng LAN
c. Mạng Internet
d. Mạng WiFi
Câu 16: Hai mạng máy tính ở hai tầng lầu của một tòa nhà thì được gọi là mạng:
a. WAN
b. Mạng WiFi
c. Internet
d. LAN
Câu 17: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
a. www.vnexpress.net
b. blank@[email protected]c. [email protected]
d. www.dantri.com.vn
Câu 18: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần:
a. Tên đăng nhập
b. Họ và tên
c. Mật khẩu
d. Mật khẩu và tên đăng nhập
Câu 19: Một máy tính ở Hà nội và một máy tính ở Đà Nẵng kết nối với nhau thì được gọi là:
a. WAN
b. LAN
c. Internet
d. Mạng WiFi
Câu 20: Virus máy tính là:
a. Một gián điệp máy tính
b. Một chương trình máy tính
c. Một thiết bị máy tính
d. Một loại sâu máy tính
Câu 21: Virus máy tính phá hoại những gì sau đây?
a. Phần mềm và dữ liệu máy tính
b. Phần cứng máy tính
c. Phần mềm và phần cứng máy tính
d. Phần mềm máy tính
………………
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH
– Khái niệm mạng máy tính
– Các thành phần của mạng máy tính
– Phân loại mạng
– Lợi ích của mạng
Câu 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
– Internet là gì?
– Các dịch vụ trên Internet
– Các bước kết nối Internet
– Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt nam
Câu 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET
– Các định nghĩa: Siêu văn bản, trang web, website, địa chỉ website, trang chủ.
– Trình duyệt web là gì?
– Kể tên các trình duyệt web hiện nay?
Câu 4: THƯ ĐIỆN TỬ
– Thư điện tử là gì?
– Quy trình gởi thư trên mạng?
– Kể tên các máy chủ cung cấp thư điện tử miễn phí trên internet hiện nay?
– Em hãy nêu cách mở tài khoản thư điện tử? Các bước truy cập vào hộp thư điện tử?
Câu 5: PHẦN MỀM KOMPOZER
-Cách soạn thảo nội dung trang web
– Cách chèn hình ảnh vào trang web
– Cách tạo liên kết
Câu 6: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH
– Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn thông tin trong máy tính?
– Định nghĩa virus máy tính?
– Các con đường lây lan của virus? Cách phòng tránh virus.
Câu 7: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU.
– Trình bày các bước thực hiện để tạo màu nền cho một trang chiếu ?Nêu một số khả năng định dạng văn bản?
– Nêu các bước thực hiện để đặt hiệu ứng chuyển trang chiểu? Khi tạo bài trình chiếu em cần phải lưu ý những gì?
…………………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9