Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Sinh học 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm trong học kì 2.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 10 sách Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập học kì 2 Sinh học 10 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 10. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Sinh học 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi.
Đề cương học kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG THPT……… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ————-ba———— |
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2023 – 2024 Môn: SINH HỌC 10 |
I. Nội dung ôn tập
Chương 5: Vi sinh vật và ứng dụng
- Khái niệm, đặc điểm vi sinh vật, các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
- Phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
- Đặc điểm các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
- Phân biệt các hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực.
- Ảnh hưởng của thuốc kháng sinh đến sinh trưởng của vi sinh vật. Tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật.
- Cơ sở khoa học của việc ứng dụng vi sinh vật trong bảo quản thực phẩm.
- Nêu một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn (sản xuất và bảo quản thực phẩm, sản xuất thuốc, xử lí môi trường,…).
- Kể tên một số ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật và triển vọng phát triển của ngành nghề đó.
- Vai trò của vi sinh vật trong đời sống con người, trong thực tiễn.
– Vận dụng, giải thích được một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật (sữa chua, dưa chú, bánh mì,…).
Chương 7: Virus và ứng dụng
- Cấu tạo của virus. 5 giai đoạn trong chu trình nhân lên của virus. Đặc điểm giai đoạn sinh tổng hợp của virus trong tế bào chủ.
- Bệnh truyền nhiễm, phương thức lây truyền bệnh truyền nhiễm. Cách phòng chống một số bệnh do virus ở người và động vật.
- Ứng dụng virus trong y học và trong thực tiễn.
- Cơ chế gây bệnh do virus dựa vào các giai đoạn nhân lên của
- Giải thích vì sao các bệnh do virus thường lây lan nhanh, rộng và có nhiều biến thể.
- Phương thức lây truyền một số bệnh do virus ở người, động vật (HIV, cúm,sởi,…).
B. Hình thức kiểm tra
- Thời gian: 45 phút
- 30% trắc nghiệm – 70% tự luận
C. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Vi khuẩn lam có hình thức dinh dưỡng giống với
A. tảo đơn bào
B. trùng giày
C. vi khuẩn lactic
D. nấm men
Câu 2: Pha đầu tiên của kì trung gian là:
A. Pha G1
B. Pha S
C. Pha G2
D. Pha M
Câu 3: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở kì sau của nguyên phân?
A. Thoi phân bào biến mất
B. Màng nhân và nhân con dần xuất hiện
C. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
D. Các NST tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về hai cực của tế bào
Câu 4: Ở E.coli, cứ 20 phút tế bào phân chia một lần. Một nhóm tế bào sau 1 giờ nuôi cấy thì người ta đếm được 40 cá thể. Số lượng tế bào ban đầu là:
A. 5
B. 4
C. 10
D. 6
Câu 5: Nuôi cấy liên tục khác với nuôi cấy không liên tục ở điểm nào sau đây?
A. Chất dinh dưỡng liên tục được bổ sung
B. Không có pha cân bằng
C. Pha lũy thừa rất ngắn
D. Sinh khối không được lấy ra khỏi môi trường nuôi cấy
Câu 6: Vi khuẩn sống trong miệng người chủ yếu thuộc nhóm:
A. ưa kiềm nhẹ
B. ưa acid
C. ưa trung tính
D. ưa khô
Câu 7: Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào có chu kì tế bào dài nhất?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào gan
C. Tế bào thận
D. Tế bào xương
Câu 8: Bao đuôi của phage co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Hấp phụ
B. Sinh tổng hợp
C. Lắp ráp
D. Xâm nhập
Câu 9: Ánh sáng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vi khuẩn nào dưới đây?
A. Vi khuẩn oxy hóa lưu huỳnh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn nitrate hóa
Câu 10: Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh:
A. diệt khuẩn không có tính chọn lọc
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc
C. giảm sức căng bề mặt
D. oxy hóa các thành phần tế bào
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bình được nước đường để lâu có mùi chua do có sự tạo acid hữu cơ nhờ vi sinh vật.
B. Nhờ proteaza của vi sinh vật mà protein được phân giải thành các amino acid.
C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng của quá trình phân giải polysaccharide.
D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sự phân giải protein tạo các khí NH3, H2S …
Câu 12: Chất hữu cơ không phải là nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật nào dưới đây?
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Vi khuẩn nitrate hóa
C. Nấm men
D. Trùng giày
Câu 13: Có bao nhiêu biện pháp đúng để phòng tránh các bệnh truyền nhiễn do virus gây ra?
1) Tiêm vaccine
2) Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
3) Đảm bảo an toàn trong truyền máu
4) Vệ sinh cá nhân và môi trường sống
5) Vệ sinh ăn uống
6) Quan hệ tình dục an toàn
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 14: Các loại đồ ăn, thức uống, quần áo, đồ dùng trong gia đình … có vi khuẩn, nấm sinh sống thì môi trường sống đó của vi sinh vật được gọi là:
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tổng hợp
D. Môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 15: Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng:
A. Protein, lipid, carbohidrate.
B. Nước muối, nước đường
C. Vitamin, amino acid, base nito
D. Cồn, iodine, cloramin, chất kháng sinh
Câu 16: Sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của virus trong thực tiễn?
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
B. Sản xuất vaccine
C. Sản xuất rượu
D. Sản xuất Inteferon.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về vi sinh vật?
A. Thức ăn có thể giữ khá lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp trong tủ lạnh kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật
C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn
D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật
Câu 18: Virus ôn hòa có thể chuyển thành virus độc trong điều kiện nào?
A. Khi virus sống trong môi trường ưu trương
B. Khi tế bào thay đổi hình dạng
C. Khi nhiệt độ môi trường thay đổi
D. Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học.
Câu 19: Những virus nào sau đây có cấu trúc hỗn hợp?
A. Virus cúm và virus đậu mùa
B. Virus sởi và virus bại liệt
C. Virus sởi và phage
D. Phage và virus đậu mùa
Câu 20: Những đặc điểm của virus khác với các cá thể sống khác là:
1) Sống kí sinh nội bào bắt buộc;
2) Vật chất di truyền của tế bào gồm DNA và RNA;
3) Có bộ máy sinh tổng hợp vật chất di truyền;
4) Có kích thước vô cùng nhỏ, chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử;
5) Hệ gen chỉ chứa một loại nucleic acid: DNA hoặc RNA.
A. 1, 2, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 2, 5
Câu 21: Trong chu trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau đây virus mới phá vỡ tế bào chủ?
A. Xâm nhập
B. Phóng thích
C. Lắp ráp
D. Hấp phụ
Câu 22: Hoạt động nào sau đây không làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Mẹ truyền cho con qua nhau thai
B. Quan hệ tình dục
C. Truyền máu
D. Muỗi đốt
Câu 23: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
1) Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật ưa ấm
2) Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật ưa acid
3) Người ta có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng E.coli triptophan âm để kiểm tra thực phẩm có triptophan hay không có triptophan.
4) Xà phòng không phải là chất diệt khuẩn nhưng có tác dụng rửa trôi vi sinh vật.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 24: Khả năng của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh gọi là:
A. Miễn dịch
B. Kháng nguyên
C. Kháng thể
D. Đề kháng
Câu 25: Biểu hiện của giai đoạn thứ 3 ở người bị nhiễm HIV/AIDS là:
A. Các bệnh cơ hội tấn công mạnh
B. Tỉ lệ lympho T giảm
C. Bắt đầu suy giảm hệ thống miễn dịch
D. Chưa có triệu chứng rõ ràng.
Câu 26: Sự phân giải polysaccharide để tạo thành rượu là ứng dụng của quá trình:
A. Phân giải cellulose
B. Lên men etylic
C. Phân giải lipid
D. Phân giải protein
Câu 27: Capsome là:
A. lõi của virus
B. đơn phân của nucleic acid cấu tạo nên lõi virus
C. vỏ bọc ngoài virus
D. đơn phân cấu tạo nên lớp vỏ capsid của virus.
Câu 28: Loại virus nào sau đây khi xâm nhập thường đưa cả nucleocapsid vào tế bào chủ?
A. virus động vật
B. virus thực vật
C. phage
D. cả virus động vật và thực vật
Câu 29: Nảy chồi là hình thức sinh sản vô tính không có ở:
A. xạ khuẩn
B. vi khuẩn quang dưỡng màu tía
C. nấm men rượu
D. thủy tức
Câu 30 Nhóm chất nào dưới đây có khả năng làm bất hoạt protein?
A. Hợp chất bạc
B. Forrmadehyde
C. Hợp chất thủy ngân
D. Tất cả các đáp án
……..
B. Phần tự luận
Câu 1 Hãy nêu khái niệm và các đặc điểm của virus.
Câu 2: Nêu những thành tựu của công nghệ tế bào mà em biết.
Câu 3 Tìm các ví dụ về việc sử dụng các yếu tố vật lý để tiêu diệt hoặc ức chế vì sinh vật trong bảo quản thức ăn.
Câu 4. Hãy giải thích tại sao phage được sử dụng để làm vector chuyển gene.
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Sinh học 10