Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success năm 2023 – 2024

    1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức – Bộ 1

    1.1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success

    PART A. LISTENING

    Task 1. Listen and choose the correct answers.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Task 2. Listen and number.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Task 3. Listen and choose the correct answer.

    1. Look! Minh is ________.

    A. skating
    B. walking
    C. running

    2. I can see a peacock ________.

    A. dancing
    B. climbing
    C. singing

    3. My sister has a white ________.

    A. bus
    B. plane
    C. truck

    4. Do you have any ________.

    A. dogs
    B. parrots
    C. cats

    Task 4. Listen and decide Ture (T) or False (F).

    1. Trang is playing basketball. T/ F

    2. Lucy can see a monkey. T/ F

    3. Bill has five trains. T/ F

    4. The girl has a rabbit. T/ F

    PART B: READING AND WRITING

    Task 1. Odd one out.

    1. A. mother B. school C. father D. sister

    2. A. big B. book C. pen D. ruler

    3. A. bedroom B. kitchen C. bathroom D. house

    4. A. she B. he C. they D. I

    Task 2. Read and choose the correct answers.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Task 3. Read and complete.

    cycling    dog    park    father    flying

    Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.

    Task 4. Read and decide True (T) or False (F).

    Hi, I’m Linh. My friends and I are having great fun. I’m flying a kite, and Trang is painting a picture. Minh is playing badminton with Quang. Giang is skating and Emily is skipping.

    1. Linh is flying a kite.

    2. Trang is drawing a picture.

    3. Two boys are playing badminton.

    4. Giang is skating.

    5. Emily is skating, too.

    Task 5. Rearrange the words to make correct sentences.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Task 6. Write a paragraph about your father. You should answer these questions.

    – How many pets does he have?

    – Does he have any cars?

    – What is he doing?

    1.2. File nghe đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success

    Task 1:

    Task 2:

    Task 3:

    Task 4:

    2. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức – Bộ 2

    2.1. Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 3 – Kết nối tri thức

    Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
    Family Danh từ /ˈfæm.əl.i/ Gia đình
    Father Danh từ /ˈfɑː.ðɚ/ Bố
    Mother Danh từ /ˈmʌð.ɚ/ Mẹ
    Sister Danh từ /ˈsɪs.tɚ/ Chị gái/ em gái
    Brother Danh từ /ˈbrʌð.ɚ/ Anh trai/ em trai
    Eleven Danh từ /əˈlev.ən/ Số mười một
    Twelve Danh từ /twelv/ Số mười hai
    Fourteen Danh từ /ˌfɔːrˈtiːn/ Số mười bốn
    Eighteen Danh từ /ˌeɪˈtiːn/ Số mười tám
    Nineteen Danh từ /ˌnaɪnˈtiːn/ Số mười chín
    Photo Danh từ /ˈfoʊ.t̬oʊ/ Bức ảnh

    2.2. Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 – Kết nối tri thức

    Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
    Job Danh từ /dʒɑːb/ Nghề nghiệp
    Doctor Danh từ /ˈdɑːk.tɚ/ Bác sĩ
    Driver Danh từ /ˈdraɪ.vɚ/ Lái xe
    Teacher Danh từ /ˈtiː.tʃɚ/ Giáo viên
    Worker Danh từ /ˈwɝː.kɚ/ Công nhân
    Cook Danh từ /kʊk/ Đầu bếp
    Farmer Danh từ /ˈfɑːr.mɚ/ Nông dân
    Singer Danh từ /ˈsɪŋ.ɚ/ Ca sĩ
    Nurse Danh từ /nɝːs/ Y tá

    2.3. Các mẫu câu lớp 3 Học kì 2 Global Success

    UNIT 11

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    – Who’s this? (Đây là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

    – Who’s that? (Đó là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

    He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)

    UNIT 12

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    – Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)

    They’re ___ . (Chúng ở ____.)

    2.4. Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3

    1. Listen and tick.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    2. Listen and write Y (Yes) or N (No).

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    3. Read and match.

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    4. Look and write. 

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.

    ANSWER KEY

    1. Audio script:

    1. I’d like some bread, please.

    2. There are two windows in the bedroom.

    3. She has three rabbits.

    4. He’s flying a kite.

    Key: 1. a 2. b 3. a 4. b

    2. Audio script:

    1. A: How old is he?

    B: He’s twelve years old.

    2. A: What would you like to eat?

    B: I’d like some rice and fish, please.

    3. A: What’s she doing?

    B: She’s listening to music.

    4. A: What can you see?

    B: I can see a peacock.

    Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y

    3. 1. c 2. a 3. d 4. b

    4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football

    >> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *