Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, có cả file nghe kèm theo, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start năm 2023 – 2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
UNIT 5: GETTING AROUND
Lesson 1:
1. Từ vựng
stop: ngừng lại, dừng lại
do not enter: cấm vào
turn left: rẽ trái
turn right: rẽ phải
no parking: cấm đỗ xe
2, Cấu trúc câu:
What does that sign mean? Biển báo đó có nghĩa là gì?
It means “Stops”. Nó có nghĩa là “dừng lại”.
3. Phát âm:
/g/: going, get
Lesson 2:
1. Từ vựng:
near: gần
behind: đằng sau
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
in front of: phía trước
2. Cấu trúc câu:
Where’s the park? Công viên ở đâu thế?
It’s next to the library. Nó nằm ở bên cạnh thư viện.
3. Phát âm:
/eɪ/: skate, today
Lesson 3:
1. Từ vựng:
go straight: đi thẳng
go over: đi qua, băng qua
traffic lights: đèn giao thông
corner: góc (đường)
bridge: cây cầu
on the left: phía bên trái
on the right: phía bên phải
2. Cấu trúc câu:
How do I get to the swimming pool? Làm thế nào để mình đến được hồ bơi?
Go straight. Then, turn left. It’s on the right. Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải
3. Phát âm
/tr/: traffic lights, tree
…
II. BÀI TẬP
A. Vocabulary
Ex 1: Read and match. There is one example:
Ex 2: Look at the picture and write the word.
B. Listening
Ex 1: Listen and number the pictures. There is one example.
Ex 2: Listen and choose the correct picture. There is one example.
Ex 3: Listen and write. There is one example.
– Vy is from Vietnam.
– Her mom has long, (8)………… hair and brown eyes.
– Her dad has (9)……, black hair and black eyes.
– Her sister is (10)………………. She has big eyes and a small mouth.
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!