Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách KNTT. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 31
6. Thời gian thi: Tuần 32
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT 5: I WANT TO BE A COOK!
1. Từ vựng:
– Jobs: doctor, pilot, dancer, builder, cook, artist, pop star, nurse, astronaut, teacher
– Types of transport: bus, underground, boat, car, motorbike, train
– Story phrases: I want to be a cook!/ It’s time for the concert!/ I can’t believe it!
2. Cấu trúc câu:
– Why does your sister want to be a dancer? – Because she loves dancing. (Dùng để hỏi và trả lời lí do tại sao muốn làm nghề này)
– How does he / she go to work? – He / She goes to work by bus. (Dùng để hỏi và trả lời đi đâu đó bằng phương tiện gì.)
3. Phát âm:
– /br/: bread
– /dr/: drum
– /tr/: train
UNIT 6: A CAMPING TRIP
1. Từ vựng:
– Describing things: dirty, clean, old, new, plain, fancy, hard, soft, wet, dry
– Camping objects: tent, sleeping bag, shampoo, toothpaste, sunscreen, torch
– Story phrases: The forest is fun! / Let me help you!/ How can we find the cabin?
2. Cấu trúc câu:
– What should we bring for our camping trip? – We should bring soft shoes. (Dùng để hỏi và trả lời nên mang gì khi đi cắm trại)
– How much is it? – It’s 150,000 dong (Dùng để hỏi và trả lời món đồ có trị giá bao nhiêu tiền)
3. Phát âm:
– θ/: bath
– /ð/: mother
UNIT 7: MY HOME
1. Từ vựng:
– Furniture: door, window, sofa, armchair, television, bookcase
– Positions of things: in front of, next to, opposite, behind, between
– Family chores: wash the dishes, do the laundry, take out the trash, walk the dog, clean up the toys
2. Cấu trúc câu:
– Where’s the sofa? – Is it next to the window or opposite the TV?
It’s next to the window. (Dùng để hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật đó ở đâu.)
– Who must take out the trash in your family? – I must take out the trash. (Dùng để hỏi và trả lời ai phải làm công việc nhà gì của các thành viên trong gia đình)
3. Phát âm:
– /or/: fork
– /o/: clock
…
III. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Bao gồm các bài ôn tập theo đơn vị bài học và track nghe (Trong file tải)
…
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương!